- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bế Xuân Lăng
1946
Thông Hòe, Trùng Khánh
03/03/1972
5,B,7
2
Đinh Đại Lâm
1946
Cầu Khánh, Hòa An
24/04/1971
5,K,6
3
Nông Văn Lầu
1947
Lý Quốc, Hạ Lang
01/08/1972
5,A,16
4
Đinh Văn Lập
1950
Nguyễn Huệ, Hòa An
04/12/1971
5,K,7
5
Nông Văn Kim
1940
Kim Đồng, Thạch An
15/09/1969
5,B,3
6
Hoàng Vĩnh Lèn
1943
Lương Thiện, Phục Hòa
10/08/1969
5,A,15
7
Triệu Xuân Lệ
1945
Đàm Thủy, Trùng Khánh
23/03/1971
5,C,16
8
Vi Văn Lịch
1938
Quốc Dân, Quảng Uyên
22/11/1969
5,A,2
9
Lục Văn Loãng
1944
Cẩm Yên, Hà Quảng
17/07/1966
5,E,53
10
Phùng Văn Lén
1950
Quang Long, Hạ Lang
18/02/1970
5,Đ,54
11
Nông Văn Lợi
1953
Ngũ Lão, Hòa An
08/02/1971
5,C,6
12
Hoàng Văn Lợi
1950
Hồng Định, Quảng Uyên
06/04/1970
5,B,57
13
Nguyễn Đức Long
1950
Phố Vườn Cau, TX Cao Bằng
13/02/1969
5,B,45
14
Đoàn Văn Lủ
1950
Thượng Thôn, Hà Quảng
08/04/1971
5,G,14
15
Đàm Văn Lùng
1944
Quang Long, Hạ Lang
01/06/1969
5,Đ,29
16
Hoàng Văn lùng
1940
Thái Đức, Hạ Lang
26/10/1698
5, K , 44
17
Mạc Văn Lèng
1946
Trường Hận, Hà Quảng
19/05/1968
5,K,48
18
Nông Tiến Lục
1952
Thị Hoa, Hạ Lang
14/03/1972
5,G,40
19
Tô Viết Lường
1942
Quang Long, Hạ Lang
02/01/1972
5,C,20
20
Lý Văn Luồng
1946
Kim Loan, Hạ Lang
03/05/1970
5,B,42
21
Hoàng Văn Ly
1941
Thượng Thôn, Hà Quảng
03/05/1970
5,C,47
22
Bế Văn Lỵ
1951
An Lạc, Hạ Lang
01/10/1971
5,G,13
23
Nông Văn Máo
1950
Vinh Quý, Hạ Lang
22/02/1970
5,C,22
24
Mã Văn Mão
1950
Tiên Thành, Phục Hòa
05/01/1968
5,B,5
25
Đinh Văn Mã
1929
Đức Long, Thạch An
06/04/1973
5,A,12