- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lục Văn Mạ
1950
Ngọc Khê, Trùng Khánh
07/07/1971
5,A,17
2
Nguyễn Hùng Mạnh
1938
Phù Ngọc, Hà Quảng
09/11/1969
5,E,22
3
Hoàng Văn Mèn
1938
Vinh Qúy, Hạ Lang
02/11/1967
5,K,35
4
Nông Đức Minh
1933
Sơn Lô, Bảo Lạc
29/07/1967
5,K,34
5
Chu Văn Mon
1940
Tự Do, Quảng Uyên
12/07/1967
5,K,43
6
La Văn Mộ
1947
Cao Chưởng, Trà Lĩnh
20/11/1972
5,K,38
7
Ngô Mông
1931
Đề Thám, TX Cao Bằng
09/07/1970
5,A,8
8
Ngô Văn Mông
1939
Quang Trung, Hòa An
26/08/1968
5,G,31
9
La Văn Mo
1952
Cao Chương, Trà Lĩnh
26/08/1968
5,K,40
10
Hoàng Văn Mừng
1939
Phúc Sen, Quảng Uyên
31/03/1971
5,K,53
11
Hoàng Văn Năm
1942
Minh Long, Hạ Lãng
17/12/1968
5,K,1
12
Nông Văn Nại
1950
Cao Thăng, Trùng Khánh
27/09/1972
5,C,9
13
Nguyễn Văn Năm
1946
Hà Quảng
11/12/1969
5,C,7
14
Nông Văn Năm
1950
Đào Ngạn, Hà Quảng
26/01/1971
5,K,4
15
Hoàng Văn Nén
1950
Trọng Con, Thạch An
26/01/1971
5,B,48
16
Lý Kim Môn
1948
Ngọc Khê, Trùng Khánh
21/12/1970
5,K,32
17
Nông Công Nghiệp
1948
Chí Viễn, Trùng Khánh
11/03/1971
5,A,3
18
Đoàn Văn Ngoạn
1948
Lăng Hiếu, Trùng Khánh
04/07/1969
5,A,6
19
Hà Văn Ngọc
1942
Ngũ Lão, Hòa An
24/11/1967
5,K,42
20
Đàm Công Ngôn
1934
Mỹ Hưng, Phục Hòa
07/05/1968
5,K,49
21
Lý Văn Nhám
1950
Ngọc Khê, Trùng Khánh
19/12/1972
5,C,5
22
Nông Văn Nhất
1952
Trung Phúc, Trùng Khánh
01/03/1972
5,G,46
23
Nông Khánh Nhì
1943
Đàm Thủy, Trùng Khánh
25/03/1970
5,C,30
24
Hứa Văn Nín
1940
Lương Thông, Hà Quảng
17/02/1967
5,G,28
25
Hà Văn Noóc
1940
Ngũ Lão, Hòa An
24/11/1969
5,G,11