- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vi Văn Hồng
1941
Quốc Dân, Quảng Uyên
13/01/1970
5,G,16
2
Nguyễn Văn Hợp
1951
Thị xã Cao Bằng
27/01/1971
5,B,9
3
Vi Văn Hùng
1953
Ngọc Đông, Quảng Uyên
09/01/1972
5,B,11
4
Vũ Ngọc Hưởng
1949
Dân Chủ, Hòa An
10/03/1972
5,Đ,5
5
Đỗ Xuân Hữu
1951
Quỳnh Thuận, Phục Hòa
23/03/1971
5,C,51
6
Nông Văn Kim
1940
Kiên Động, Thạch An
15/09/1969
5,B,3
7
Mạc Đình Khang
1940
Minh Tâm, Nguyên Bình
12/01/1971
5,G,54
8
Nông Quang Khánh
1939
Hồng Việt, Hòa An
06/12/1969
5,E,5
9
Hồ Văn Khầu
1939
Đông Hà, Quang Hòa (cũ)
24/08/1973
5,B,55
10
Vương Minh Khầu
1942
Hồng Quang, Quảng Uyên
12/04/1970
5,E,35
11
Nguyễn Đức Khẩn
1954
Hưng Đạo, Hòa An
18/08/1974
5,K,9
12
Lý Ngọc Kiến
1948
Cần Yên, Thông Nông
20/07/1971
5,Đ,14
13
Lương Văn Khè
1940
Chí Thảo, Quảng Uyên
12/04/1972
5,C,8
14
Triệu Viết Khèn
1941
Độc Lập, Quảng Uyên
04/10/1970
5,C,10
15
Hà đức Khố
1944
Minh Long, Hạ Lang
26/02/1967
5,G,34
16
Nguyễn Trung Kiên
1945
Minh Long, Hạ Lang
21/01/1972
5,A,24
17
Bết Trung Kiên
1952
Bản Nhàng, Công Ân, Quảng Hòa (cũ)
30/07/1972
5,E,36
18
Nông Ngọc Kiểm
1946
Chi Phương, Trà Lĩnh
24/11/1970
5,C,43
19
Hoàng Đình Kim
1946
Phú Lâm, Quảng Hòa (cũ)
09/01/1970
5,K,2
20
Mã Văn Kính
1945
Thượng Thôn, Hà Quảng
10/08/1965
5,Đ,39
21
Triệu Văn Kính
1940
Thân Giáp, Trùng Khánh
05/05/1972
5,G,45
22
Chu Văn Kỳ
1934
Bế Triều, Hòa An
24/01/1970
5,B,14
23
Nguyễn Ngọc Kỳ
1949
Vĩnh Quang, Hòa An
13/03/1972
5,A,14
24
Hoàng Văn Lành
1947
Dân Chủ, Hòa An
04/09/1970
5,K,8
25
Lưu Quý Lãm
1944
Thị trấn Nguyên Bình, Nguyên Bình
22/04/1971
5,B,10