- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lực Văn Nón
1953
Quảng Thành, Trùng Khánh
06/08/1972
5,G,3
2
Hoàng Văn Nò
1952
Quang Trung, Trà Lĩnh
10/06/1974
5,K,56
3
Nông Hoàng Núm
1940
Nam Tuấn, Hoài An
24/02/1968
5,K,47
4
Nông Văn Núng
1943
Minh Tân, Nguyên Bình
29/02/1968
5,B,17
5
Hoàng Văn Nừng
1934
Phúc Sen, Quảng Uyên
31/03/1971
5,C,37
6
Lương Văn Phòng
1943
Mỹ Hưng, Phục Hòa
19/05/1969
5,E,15
7
Nông Văn Pháo
1945
Đức Long, Hòa An
11/10/1968
5,C,57
8
Nguyễn Văn Phòng
1948
Lê Lai, Thạch An
16/10/1968
5,E,31
9
Lý Văn Phói
1948
Ngọc Động, Quảng Uyên
02/01/1970
5,A,48
10
Phan Văn Phù
1939
Tổng Cọt, Hà Quảng
31/01/1970
5,E,45
11
Lục Văn Phùi
1952
Hồng Định, Quảng Uyên
03/10/1972
5,G,49
12
Trương Văn Phú
1951
Ngũ Lão, Hòa An
21/06/1972
5,E,9
13
Phương Văn Phúc
1945
Việt Chu, Hạ Lang
03/02/1971
5,G,2
14
Nông xuân Phúc
1944
Hạnh Phúc, Quảng Uyên
03/04/1971
5,A,1
15
Lê Quang Ph-ơng
1951
Hùng Quốc, Trà Lĩnh
13/11/1969
5,G,41
16
Triệu Văn Quang
1943
Trùng Phú, Trùng Khánh
21/02/1971
5,Đ,33
17
Nông Văn Quang
1944
Quảng Long, Hạ Lang
26/03/1971
5,G,55
18
Lãnh Văn Quận
1950
Quang Thành, Nguyên Bình
29/06/1968
5,E,23
19
Nông Văn Quặn
1944
Lê Lai, Thạch An
13/03/1968
5,C,4
20
Hoàng Văn Quẩy
1944
Tổng Cọt, Hà Quảng
08/01/1974
5,B,56
21
Bế ích Quyến
1941
Cai Bộ, Quảng Uyên
19/08/1968
5,K,45
22
Lý Văn Quý
1941
Lý Bôn, Bảo Lạc
05/04/1970
5,B,4
23
Nông Quốc Ráng
1944
Lý Quốc, Hạ Lang
03/08/1966
5,E,54
24
Nông Văn Rậu
1949
Minh Long, Hạ Lang
28/06/1969
5,E,2
25
Nàng Hồ Sài
1948
Tài Giám, Quảng Hòa (cũ)
26/06/1972
5,A,46