- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đình Thám
1935
Nam Tuấn, Hòa An
24/01/1970
5,B,12
2
Lưu Vị Thắng
1946
Bế Triều, Hòa An
16/01/1969
5,Đ,48
3
Hoàng Cao Thắng
1943
Bình Long, Hòa An
02/07/1971
5,E,3
4
Nông Quốc Thắng
1951
Lê Lợi, Thạch An
22/12/1968
5,E,13
5
Nguyễn Đức Thậm
1948
Đức Long, Hòa An
10/12/1969
5,K,51
6
Sầm Minh Thiết
1933
Lê Chung, Hòa An
13/08/1969
5,C,1
7
Hoàng Văn Thúy
1942
Tự Do, Quảng Uyên
18/03/1970
5,C,56
8
Lục Trung Tình
1947
Ngọc Khê, Trùng Khánh
27/12/1970
5,G,42
9
Lý Quốc Toán
1942
Trọng Con, Thạch An
30/08/1969
5,E,26
10
Hoàng Văn Tống
1943
Cách Linh, Phục Hòa
22/09/1969
5,Đ,13
11
Đinh Văn Tòng
1945
Thị Ngân, Thạch An
02/12/1969
5,E,16
12
Hoàng Văn Tòng
1949
Đức Quang, Hạ Lang
08/08/1968
5,G,12
13
Phan Mạnh Trung
1946
Xuân Phong, Hòa An
10/02/1973
5,C,50
14
Nông Công Trương
1941
Hồng Định, Quảng Uyên
13/08/1967
5,A,4
15
Phạm Sơn Trường
1935
Tam Trung, TX Cao Bằng
05/11/1970
5,G,30
16
Triệu Phương Tuấn
1940
Nam Tuấn, Hòa An
05/12/1962
5,C,32
17
Lăng Minh Tuyên
1944
Thủy Hưng, Thạch An
22/09/1967
5,C,39
18
Dưng Văn Túc
1949
Đức Long, Hòa An
28/02/1968
5,G,9
19
Nông Văn Việt
1941
Đức Long, Hòa An
07/03/1967
5,G,29
20
Trần Văn Viễn
1933
Số 30 Phố Thần, Cao Bằng
01/01/1968
5,K,46
21
Nông Văn Voòng
1944
Lê Lai, Thạch An
25/05/1971
5,B,8
22
Trương Quang Xen
1944
Thanh Long, Thông Nông
05/10/1969
5,C,34
23
Đoàn Trọng Xiên
1949
Tri Phương, Trà Lĩnh
15/01/1972
5,G,35
24
Huỳnh Văn Tang
1942
Mỹ Quý Tây, Đức Huệ, Cao Lạng
08/01/1970
5,Đ,47
25
Chu đức vinh
1949
Hồng Thái, Văn Lãng, Cao Lạng
02/01/1970
5, G, 50