- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Văn Thung
1950
Nam Long, Nam Trực
21/01/1969
P,29
2
Nguyễn Xuân Thu
1952
Hải Phương, Hải Hậu
13/10/1972
A,5
3
Trần Quốc Thụy
1951
Hải Phúc, Hải Hậu
26/12/1972
R,53
4
Phạm Văn Thủy
1952
Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
26/06/1972
M,2
5
Phạm Mạnh Tường
1942
Hải Bắc, Hải Hậu
15/02/1972
B,20
6
Nguyễn Văn Thưởng
1947
Nam Hải, Nam Trực
20/04/1972
H,22 Mộ ở khu Ninh Bình
7
Trần Xuân Thưởng
1945
Hạ Lộc, TP Nam Định
16/03/1967
S,18
8
Phạm Xuân Thược
1948
Trực Mỹ, Trực Ninh
11/04/1971
A,53
9
Phạm Xuân Thúy
1949
Yên Bình, ý Yên
25/06/1968
E,12
10
Ngô Văn Thường
1952
Hải Thanh, Hải Hậu
10/06/1971
G,33
11
V-ơng Thị Thức
1955
Vĩnh Hào, Vụ Bản
03/02/1972
Đ,28
12
Nguyễn Duy Thực
1950
Yên Bằng, ý Yên
14/02/1969
L,54
13
Nguyễn Văn Tiên
1953
Yên Lợi, ý Yên
21/02/1973
L,8
14
Phạm Văn Tiêu
1935
Hải Thịnh, Hải Hậu
02/04/1968
C,19
15
Mai Văn Tiềm
1953
Thái Sơn, Nam Trực
14/02/1973
H,15
16
Nguyễn Xuân Tiến
1948
Mỹ Tân, Mỹ Lộc
20/04/1968
O,11
17
Nguyễn Duy Tiến
1939
Giao Tân, Giao Thủy
21/10/1970
Q,30
18
Vũ Ngọc Tiến
1931
Trực Thái, Trực Ninh
04/02/1970
O,27
19
Vũ Văn Tiến (Vũ tiền)
1947
Nam Trung, Nam Trực
05/03/1972
A,64
20
Nguyễn Văn Tiêu
1944
Hải Thanh, Hải Hậu
06/04/1966
K,28
21
Đào nguyên Tiếp
1954
11A, Máy Tơ, Khu 4, TP Nam Định
09/09/1971
H,6
22
Trần Văn Tiếp
1931
Trực Thuận, Trực Ninh
03/11/1973
T,16
23
Trần Văn Tiết
1948
Yên Trung, ý Yên
13/02/1971
M,47
24
Lê Quang Tiến
1946
Giao Tiến, Giao Thủy
17/01/1971
E,26
25
Phạm Hữu Tình
1951
Yên Tiến, ý Yên
26/01/1971
M,39