- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Tạ Duy Bỉnh
1945
Nam Bình, Nam Trực
31/01/1968
Đ1
2
Vũ Văn Bình
1945
Đại An, Vụ Bản
11/09/1971
P5
3
Nguyễn Ngọc Bích
1926
Yên Khánh, Ý Yên
27/02/1972
P24
4
Nguyễn Văn Bích
1945
Nam Tiến, Nam Trực
10/11/1968
Đ19
5
Nguyễn Văn Bốn
1946
Yên Chính, ý Yên
22/01/1967
Q20
6
Vũ Văn Bớt
1946
Trực Tĩnh, Trực Ninh
18/11/1972
S31
7
Đỗ Viết Bừa
1947
Thọ Nghiệp, Xuân Trường
26/12/1969
B31
8
Mai Văn Cao
1947
Hải Tân, Hải Hậu
01/03/1974
K35
9
Đặng Xuân Cán
1950
Mỹ Hưng, Mỹ Lộc
01/01/1970
C16
10
Nguyễn Đức Căn
1948
Xóm Lôi, Cốc Thành, Vụ Bản
27/03/1970
N44
11
Trần Văn Cầu
1950
Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
14/10/1972
2,H,2 Mộ ở khu Ninh Bình
12
Nguyễn Văn Cần
1944
Nghĩa Ninh, Nghĩa Hưng
01/11/1969
E3
13
Nguyễn Hữu Cầu
1936
Hải Bắc, Hải Hậu
27/02/1970
S12
14
Trần Quốc Bảo
1946
Hải Bắc, Hải Hậu
05/11/1968
M51
15
Vũ Văn Cẩn
1945
Yên Xã, ý Yên
09/12/1972
O51
16
Nguyễn Huy Cất
1947
Hải Đông, Hải Hậu
21/11/1967
Q32
17
Nguyễn Ngọc Chắc
1947
Trung Thành, Vụ Bản
12/02/1973
I33
18
Đỗ Hồng Châu
1949
Trực Định, Trực Ninh
31/01/1973
H12
19
Vũ Đình Chấn
1950
Trực Hưng, Trực Ninh
09/03/1971
S10
20
Trần Văn Chế
1946
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
14/07/1972
Q44
21
Vũ Văn Chiêu
1945
Xuân Hồng, Xuân Trường
19/10/1972
H1
22
Phạm trần Chiến
1954
Yên Phú, ý Yên
11/02/1973
L3
23
Ngô Quốc Chiến
1950
Yên Nhân, ý Yên
24/04/1971
O8
24
Đỗ Đức Chăn
1953
Yên Phương, ý Yên
20/10/1972
I10
25
Ngô Quang Chỉnh
1949
Trực Thuận, Trực Ninh
31/03/1967
T27