STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đặng Hồng Đạt
1940
Xuân Thượng, Xuân Trường
25/07/1970
Đ37
2
Trần Tiến Đạt
1939
Mỹ Xá, TP Nam Định
18/01/1967
O7
3
Nguyễn Tất Đạt
1953
Nam Trực
17/08/1972
A45
4
Phạm Văn Đăng
1947
Hải Thanh, Hải Hậu
23/10/1972
C9
5
Nguyễn Văn Đắc
1944
Nam Thắng, Nam Trực
15/12/1970
N40
6
Cao Văn Điễn
1947
Hải Ninh, Hải Hậu
17/06/1968
R6
7
Vũ Ngọc Diểm
1946
Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
22/11/1967
G7
8
Vũ Khắc Điệp
1954
Mỹ Xã, TP Nam Định
14/01/1969
C26
9
Đoàn Xuân Điện
1941
Bình Minh, Nam Trực
12/09/1972
Đ2
10
Lê Thế Đình
1948
Cổ Lễ, Trực Ninh
17/09/1970
2,H,15 Mộ ở khu Ninh Bình
11
Nguyễn Văn Đình
1948
Trực Phương, Trực Ninh
06/01/1968
N28
12
Ngô xuân đỉnh
1953
Hải Thịnh, Hải Hậu
31/05/1972
Đ32
13
Trần Nam Đinh
1950
Trực Liêm, Trực Ninh
27/12/1972
O47
14
Nguyễn Thanh Định
1940
Xuân Điệp, Xuân Trường
20/08/1970
Q31
15
Nguyễn Văn Định
1951
Thái Sơn, Nam Trực
16/06/1973
I23
16
Vũ Thế Định
1950
Xuân Hồng, Xuân Trường
24/03/1970
C57
17
Tống Văn Đoán
1950
Xuân Phú, Xuân Trường
29/08/1968
P31
18
Nguyễn Năng Đình
1950
Trực Phú, Trực Ninh
16/03/1972
M23
19
Nguyễn Văn Đô
1948
Hùng Vương, Lạc Thiện, Vụ Bản
07/04/1972
Đ31
20
Nguyễn xuân Độ
1945
Xuân Châu, Xuân Trường
12/01/1971
N53
21
Đinh Văn Động
1950
Xuân Kiên, Xuân Trường
18/12/1968
T11
22
Mai Văn Đông
1941
Hải Tân, Hải Hậu
22/04/1972
2,H,27 Mộ ở khu Ninh Bình
23
Vũ Ngọc Ễm
1946
Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
05/04/1967
Q34
24
Vũ Viết Giang
1950
Yên Lộc, ý Yên
29/03/1972
2,G,17 Mộ ở khu Ninh Bình
25
Vũ Ngọc Giao
1944
Nam Dương, Nam Trường
22/12/1971
I31