- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Văn Phê
1946
Yên Chung, ý Yên
21/04/1971
P,30
2
Trần thế Phiệt
1950
Trực Đại, Trực Ninh
12/12/1972
E,27
3
Đoàn Văn Phóng
1949
Trực Thuận, Nam Ninh
31/05/1970
E,31
4
Trần Văn Phong
1952
Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
09/09/1972
A,9
5
Nguyễn Bá Phổ
1949
Yên Bằng, ý Yên
23/03/1972
K,29
6
Đới Văn Phố
1934
Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng
06/03/1974
H,24P,45 Mộ ở khu Ninh Bình
7
Phạm Văn Phòng
1953
Nam Minh, Nam Ninh
02/08/1972
8
Đoàn Văn Phi
1950
Yên Dương, ý Yên
13/12/1970
P,3
9
Trần ngọc Phùng
1942
Liên Bảo, Vụ Bản
23/10/1969
K,25
10
Trần Hữu Phú
1954
Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng
14/01/1972
R,27
11
Lương Vĩnh Phúc
1948
Trực Nghĩa, Trực Ninh
18/01/1972
E,34
12
Trần Thanh Phúc
1950
Nam Tân, Nam Trực
25/08/1968
O,20
13
Phạm Sỹ Phúc
1950
Thái Sơn, Nam Trực
29/03/1971
P,40
14
Trần Văn Phúc
1952
Giao Long, Giao Thủy
13/06/1972
O,30
15
Đặng Kim Phụng
1947
Hải Vân, Hải Hậu
10/10/1970
P,35
16
Nguyễn Bá Phụng
1949
Yên Bằng, ý Yên
23/03/1971
O,29
17
NguyÔn Ph­¬ng
1950
NghÜa Hßa, NghÜa H­ng
09/12/1972
K,13
18
Hoàng Văn Phương
1952
Yên Khánh, ý Yên
08/03/1973
M,9
19
Phạm Ngọc Phức
1940
Xuân Thủy, Xuân Trường
07/09/1970
B,13
20
Đinh Hồng Quang
1950
Nam Tân, Nam Ninh
14/02/1973
P,14
21
Vũ Văn Phiếu
1950
Trực Mỹ, Nam Ninh
19/07/1972
I,21
22
Đinh Văn Phòng
1955
Nam Vân, Nam Ninh
25/10/1972
A,44
23
Lương Xuân Quả
1945
Hải Triều, Hải Hậu
25/01/1970
A,68
24
Nguyễn Văn Quản
1946
Yên Xá, ý Yên
09/12/1972
O,52
25
Trần Đức Quảng
1946
Hữu Khánh, Vụ Bản
19/07/1972
A,21