- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Văn Quần
1947
Giao Đồng, Giao Thủy
09/11/1968
T,31
2
Phạm Kim Quất
1943
Giao Yến, Giao Thủy
01/12/1969
Q,47
3
Vũ Văn Quề
1940
Trực Phương, Trực Ninh
10/02/1968
H,33
4
Trần Văn Quế
1940
Nam Điền, Nam Ninh
07/02/1973
I,27
5
Trần Hữu Quế
1945
Lộc Hạ, Nam Định
19/10/1972
M,30
6
Bùi Quang Quyền
1947
Giao Sơn, Giao Thủy
20/04/1969
L,16
7
Bùi Kim Quyến
1939
Giao Long, Giao Thủy
15/06/1969
B,45
8
Trần Văn Quý
1950
Nam Điền, Nam Ninh
07/02/1973
M,35
9
Nguyễn Dương Quý
1942
Giao Hà, Giao Thủy
24/04/1971
K,24
10
Nguyễn Văn Rinh
1949
Trực Thuận, Trực Ninh
04/04/1971
C,18
11
Đỗ Khắc Ru
1946
Yên Thắng, ý Yên
06/11/1967
T,36
12
Nguyễn Ngọc Ruyện
1925
Xuân Phong, Xuân Trường
04/09/1971
Đ,3
13
Trần tất sang
1925
Trung Trực, Nam Trực
22/01/1973
L,27
14
Dương Thị Sách
1953
Tam Thanh, Vụ Bản
03/02/1972
Đ,30
15
Nguyễn Văn Sáu
1954
Nam Ninh, Nam Trực
10/01/1973
M,5
16
Lê Văn Sắc
1949
Trực Thuận, Trực Ninh
20/05/1969
Q,2
17
Lê Quang Sến
1942
Nam Long, Nam Trực
05/10/1971
Q,12
18
Hoàng Văn Sinh
1952
219 Hàng Nâu, Nam Định
09/03/1972
Đ,36
19
Phạm Trọng Sinh
1946
Xuân Ninh, Xuân Trường
25/10/1972
P,47
20
Đặng Văn Sinh
1948
Giao Hải, Giao T hủy
14/03/1968
G,20
21
Lê Công Soan
1947
Trực Liêm, Trực Ninh
16/05/1968
O,26
22
Nguyễn Thanh Sơn
1937
Nam Giang, Nam Trực
29/07/1968
O,22
23
Nguyễn Hải Sơn
1945
Nghĩa Lân, Nghĩa Hưng
26/07/1971
A,69
24
Ngô Xuân Sơn
1938
Yên Nhân, ý Yên
24/12/1970
B,40
25
Đào Thanh Sơn
1953
Minh Thuận, Vụ Bản
18/08/1973
L,5