- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lương Văn Hợi
1946
Hải Cát, Hải Hậu
06/06/1963
M,18
2
Đoàn Quang Huấn
1944
Trực Hưng, Trực Ninh
30/09/1970
2,H,18 Mộ ở khu Ninh Bình
3
Khương Văn Huề
1952
Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
02/10/1972
C,7
4
Phạm Quang Huế
1949
Yên Thành, ý Yên
13/05/1971
S,15
5
Bùi Văn Huy
1951
Hải Châu, Hải Hậu
03/02/1972
C,36
6
Nguyễn Văn Hoan
1944
Xuân Kiên, Xuân Trường
07/12/1968
E,2
7
Nguyễn Văn Huân
1951
Nghĩa Nam, Nghĩa Hưng
28/08/1968
N,10
8
Mai Văn Huyến
1937
Giao Xuân, Giao Thủy
12/03/1972
H,38
9
Đỗ Đình Huyền
1937
Hải Lộc, Hải Hậu
02/02/1968
Đ,21
10
Mai Văn Huyến
1937
Giao Xuân, Giao Thủy
12/03/1972
Q,9
11
Nguyễn Đức Huyên
1948
Trực Nội, Trực Ninh
01/04/1970
P,52
12
Vũ Văn Huyền
1948
Hải Phương, Hải Hậu
24/03/1971
P,50
13
Vũ Đoàn Hùng
1936
Mỹ Thuận, Mỹ Lộc
26/03/1970
H,36
14
Trần Duy Hùng
1954
Nam Thịnh, Nam Trực
06/10/1972
I,5
15
Nguyễn Văn Hùng
1942
Hải Thanh, Hải Hậu
26/01/1968
O,49
16
Trần Văn Hùng
1946
Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng
07/12/1967
N,35
17
Nguyễn Hùng
1948
Hải Chính, Hải Hậu
15/03/1970
O,37
18
Trần Hùng
1949
Tân Khánh, Vụ Bản
22/08/1973
Q,18
19
Trần thọ Hùng
1950
Xuân Trung, Xuân Trường
23/04/1971
A,13
20
Nguyễn Văn Hùng
1942
Hải Thanh, Hải Hậu
26/02/1968
O,49
21
Mai Chấn Hưng
1949
Hải Xuân, Hải Hậu
13/09/1972
A,35
22
Trần Văn Hưng
1955
Thái Sơn, Nam Trực
14/02/1973
I,19
23
Phạm Ngọc Hưng
1955
Nam Thái, Nam Trực
06/02/1972
H,14
24
Phạm Ngọc Hưởng
1943
Nam Thắng, Nam Trực
07/02/1973
A,47
25
Hoàng Văn Hữu
1953
Trực Chính, Trực Ninh
16/01/1972
N,9