Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Sơn
1931
Yên Chính, ý Yên
01/08/1972
T,49
2
Nguyễn Công Suất
1947
Xuân Phú, Xuân Trường
04/02/1969
T,37
3
Tạ Quang Sược
1951
Bắc Sơn, Nam Trực
29/01/1973
L,4
4
Nguyễn Văn Sửu
1946
Nghĩa Thắng, Nghĩa H- ng
21/06/1970
H,10Mộ ở khu Ninh Bình
5
Phạm Văn Tam
1944
Xuân Phong, Xuân Trường
22/08/1968
P,27
6
Nguyễn Văn Tảo (Tào)
1945
Trực Cường, Trực Ninh
01/11/1967
Q,15
7
Trần Quang Tán
1938
Trực Đông, Trực Ninh
16/02/1969
G,9
8
Nguyễn Đình Tạo
1940
Nam An, Nam Trực
21/07/1971
S,52
9
Nguyễn Minh Tâm
1942
Xuân Phong, Xuân Trường
17/04/1971
E,28
10
Phạm Duy Tân
1942
Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng
28/11/1970
E,19
11
Lê Minh Tân
1949
Xuân Tân, Xuân Trường
27/07/1970
O,32
12
Nguyễn Văn Tân
1947
Trực Thái, Trực Ninh
19/03/1967
S,53
13
Nguyễn Xuân Tần
1945
Hải Tiến, Hải Hậu
18/07/1972
Q,25
14
Lê Văn Tấn
1946
Nam Chấn, Nam Trực
19/03/1966
S,43
15
Đỗ Đình Tấn
1946
Bắc Thắng, Xuân Trường
08/02/1973
I,28
16
Nguyễn Như Tấn
1946
Đại An, Vụ Bản
11/03/1970
K,4
17
Võ Văn Tấn
1946
Yên Tiến, ý Yên
01/03/1972
H,12 Mộ ở khu Ninh Bình
18
Phạm Văn Thanh
1950
Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng
24/12/1969
Đ,35
19
Nguyễn Trường Thanh
1950
Yên Tiến, ý Yên
03/02/1972
I,34
20
Nguyễn Văn Thanh
1948
Trực Đạo, Trực Ninh
11/11/1969
H,2
21
Đỗ Quang Thanh
1949
Yên Lợi, ý Yên
22/02/1973
I,29
22
Vũ Hữu Thanh
1952
Hùng Vương, Vụ Bản
02/08/1966
M,37
23
Nguyễn Đức Thanh
1947
Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
24/05/1971
G,24 Mộ ở khu Ninh Bình
24
Tuyết Tuấn Thanh
1948
Nguyễn Thiện Thuật
11/09/1971
H,1 Mộ ở khu Ninh Bình
25
Dương Xuân Thao
1941
Yên Lương, ý Yên
18/01/1971
M,28