- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Ngọc Tỉnh
1952
Hải Thắng, Hải Hậu
04/06/1970
H,9
2
Bùi Công Tĩnh
1952
Xuân Nghiệp, Xuân Trường
11/08/1972
L,15
3
Lê Văn Tình
1937
Nam Cường, Nam Trực
14/06/1969
G,17
4
Nguyễn Văn Tỉnh (Tình)
1949
Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng
13/02/1972
G,14 Mộ ở khu Ninh Bình
5
Hoàng Văn Tĩch (Tích)
1952
Liên Minh, Vụ Bản
16/05/1971
B,34
6
Trần đình Tích
1950
Trực Liêm, Nam Trực
23/12/1969
N,23
7
Đậu Ngọc Tịnh
1950
Nghĩa Lâm, Nghĩa H-ng
04/11/1972
I,16
8
Phạm Văn Tịnh
1933
Nam Hải, Nam Trực
21/01/1969
P,26
9
Phạm Ngọc Toạn
1948
Giao Yến, Giao Thủy
22/11/1968
G,4
10
Phạm Văn Toán
1935
Hợp Hưng, Vụ Bản
11/07/1972
C,42
11
Đặng Ngọc Toán
1947
Hải Đường, Hải Hậu
07/07/1971
R,22
12
Phạm Quốc Toản
1947
Hoành Sơn, Giao Thủy
25/11/1971
T,18
13
Lương Văn Tòng
1953
Trực Hưng, Nam Ninh
22/05/1972
A,25
14
Đặng Xuân Trành
1948
Trực Đông, Trực Ninh
29/05/1970
N,41
15
Mai Xuân Trinh
1947
Giao Thắng, Giao Thủy
10/09/1967
C,13
16
Lê văn Trịnh
1947
Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng
27/08/1968
C,40
17
Trần Đình Trọng
1944
Trực Thành, Nam Trực
05/10/1968
L,45
18
Vũ Đình Trọng
1952
Hưng Giang, Hải Hậu
04/03/1971
C,60
19
Vũ Thị Trỡ (TRở)
1951
Đại An, Vụ Bản
03/02/1972
Đ,26
20
Trần Quang Trung
1931
Hải Phúc, Hải Hậu
05/02/1970
C,28
21
Vũ Hữu Trung
1953
Hồng Thái, Nam Trực
17/12/1972
H,24
22
Phạm Đức Trung
1951
52 Cổng Hậu, TP Nam Định
11/03/1974
K,37
23
Nguyễn Thế Truyền
1947
Nam Thái, Nam Tr ực
15/05/1967
S,41
24
Nguyễn Đình Trường
1947
Yên Minh, ý Yên
13/02/1971
L,29
25
Phạm danh Trừ (Trữ)
1945
Hải Phú, Hải Hậu
30/12/1968
T,24