- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Ngô Văn Trực
1954
Kim Đồng, Nam Trực
09/01/1973
M,8
2
Trần Khắc Tuân
1954
Giao Tiến, Giao Thủy
07/05/1968
B,31
3
Trần Quang Tuân
1943
Trực Tuấn, Trực Ninh
27/10/1970
C,61
4
Vũ Ngọc Tuấn
1948
Hải Thành, Hải Hậu
14/02/1970
A,11
5
Phạm Hồng Tuấn
1953
Trực Thanh, Trực Ninh
17/12/1972
S,54
6
Vũ Anh Tuấn
1954
Xuân Bắc, Xuân Trường
19/10/1972
S,4
7
Nguyễn Bá Tuấn (Tuất)
1945
Nam Quang, Nam Trực
07/04/1971
K,26
8
Vũ Văn Tuệ
1955
Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
03/02/1973
I,11
9
Hàng Văn Tụy
1939
Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng
05/12/1971
A,8
10
Nguyễn Viết Tuy
1951
Xuân Thành, Xuân Trường
16/06/1971
R,51
11
Vũ Ngọc Tuyền
1947
Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
15/06/1969
P,23
12
Lê Quang Tuyên
1949
Trực Chính, Trực Ninh
09/02/1972
H,11
13
Phạm Tiến Tùy
1951
Văn Đốn, Mỹ Hưng, Mỹ Lộc
07/03/1972
H,16 Mộ ở khu Ninh Bình
14
Nguyễn Thế Trung
1946
Yên Hồng, ý Yên
24/11/1971
I,9
15
Trần Trung Tục
1951
Mỹ Phúc, Mỹ Lộc
23/03/1970
Đ,18
16
Vũ Ngọc Tụ
1939
Nam Long, Nam Trực
18/01/1971
C,32
17
Nguyễn Tiến Tùng
1944
Trực Hải, Trực Ninh
28/11/1970
R,41
18
Ngô Xuân Tự
1946
Yên Bằng, ý Yên
16/04/1971
C,63
19
Bùi Quý Tỵ
1940
Yên Đồng, ý Yên
15/03/1966
R,19
20
Phạm Văn Tý
1952
Hải Hòa, Hải Hậu
17/12/1972
R,24
21
Vũ Thị Tỵ
1953
Nam Hải, Nam Trực
29/08/1974
A,39
22
Nguyễn Văn Tý
1947
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
24/06/1969
K,22
23
Nguyễn Văn Tỵ
1932
Nam Cường, Nam Trực
01/10/1972
K,11
24
Bùi Xuân Úc
1939
Yên Nhân, ý Yên
20/05/1969
P,9
25
Nguyễn Văn Uyên
1948
Hải Thịnh, Hải Hậu
27/11/1969
Q,22