- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đức Thiện (Thiên)
1947
Thành Lợi, Vụ Bản
18/04/1971
Q,6
2
Triệu Hải Thiện
1948
Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng
13/04/1969
E,21
3
Tạ Minh Thiệu
1948
Hải Giang, Hải Hậu
11/01/1969
C,23
4
Bùi Ngọc Thi
1950
Trực Phương, Trực Ninh
28/11/1970
A,51
5
Đỗ Văn Thiềm
1950
Yên Lợi, ý Yên
06/02/1973
I,25
6
Nguyễn Văn Thinh (Thính)
1947
Nam Hùng, Nam Trực
22/11/1969
Q,52
7
Vũ Hữu Thìn (Thình)
1953
Nam Hải, Nam Trực
15/03/1973
H,13
8
Trịnh Xuân Thỉnh
1939
Xuân Kiên, Xuân Trường
09/05/1970
L,14
9
Phạm Kim Thịnh
1945
50 Lê Hồng Phong, TP Nam Định
13/11/1972
B,43
10
Phạm Khắc Thịnh
1943
Hợp Hưng, Vụ Bản
06/12/1969
C,51
11
Trần Văn Thịnh
1950
Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
10/03/1972
N,39
12
Nguyễn Văn Thịnh
1941
Hải Phương, Hải Hậu
19/02/1969
R,45
13
Vũ đức Thịnh
1948
Hải Thành, Hải Hậu
14/02/1970
C,48
14
Nguyễn Xuân Thọ
1949
Tân Thành, Vụ Bản
27/10/1969
T,26
15
Phạm Văn Thông
1952
Đại An, Vụ Bản
02/05/1971
N,48
16
Vũ Hồng Thông
1942
Đồng Tân, Vụ Bản
30/08/1969
E,25
17
Nguyễn Xuân Thích
1947
Trực Hùng, Trực Ninh
08/03/1971
B,7
18
Nguyễn Văn Thơ
1942
Hải Ninh, Hải Hậu
19/03/1970
Q,8
19
Hoàng xuân Thốn
1935
Yên Nghĩa, ý Yên
03/04/1967
M,54
20
Nguyễn Xuân Thu
1946
Hải Hòa, Hải Hậu
19/08/1969
M,20
21
Trần Văn Thụ
1952
Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
10/03/1972
N,45
22
Dương Quang Thuần
1947
Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng
29/10/1968
L,12
23
Trần Quang Thuấn
1948
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
16/02/1969
C,62
24
Trần Quốc Thuấn
1948
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
16/02/1969
Q,39
25
Đinh Quang Thung
1947
Trực Chính, Trực Ninh
10/02/1968
H,35