- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Văn Hữu
1945
Hải Phong, Hải Hậu
28/04/1968
C,45
2
Đinh Xuân Hữu
1948
Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng
01/03/1971
B,19
3
Trần Văn Hữu
1940
Yên Lợi, ý Yên
14/02/1973
H,18
4
Nguyễn Văn Hứa
1940
Trực Đông, Trực Ninh
18/02/1971
K,3
5
Mai Văn Hy
1947
Giao Hưng, Giao Thủy
22/01/1969
T,41
6
Vũ Xuân Kế
1948
Giao Hưng, Giao Thủy
01/02/1969
T,21
7
Bùi Văn Kế
1938
Yên Hưng, ý Yên
12/02/1969
L,43
8
Hoàng Khai
1940
Liên Bảo, Vụ Bản
13/03/1972
B,17
9
Ngô Tiến Khan
1939
Yên Bình, ý Yên
25/04/1973
K,12
10
Trần Thanh Khang
1942
Hải Anh, Hải Hậu
13/01/1971
A,28
11
Đoàn Đình Khả
1942
Nam Giang, Nam Trực
08/06/1972
M,15
12
Nguyễn Văn Khải
1946
Thái Sơn, Nam Trực
09/03/1971
S,14
13
Nguyễn Minh Khản
1950
Trực Nghĩa, Trực Ninh
17/09/1970
H,17 Mộ ở khu Ninh Bình
14
Phạm Xuân Khanh
1950
Liên Bảo, Vụ Bản
01/10/1969
S,44
15
Nguyễn Ngọc Kha
1949
Yên Nhân, ý Yên
17/05/1968
O,25
16
Nguyễn Cao Khai
1951
Hải Sơn, Hải Hậu
08/04/1969
G,36
17
Nguyễn Ngọc Khánh
1948
Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
09/10/1968
Q,1
18
Nguyễn Văn Khắng
1952
Hải Anh, Hải Hậu
14/09/1971
R,12
19
Đặng Công Khê
1947
Mỹ Hưng, Mỹ Lộc
20/07/1972
Q,16
20
Phạm Hồng Khê
1936
Nam Chấn, Nam Trực
11/01/1971
G,26 Mộ ở khu Ninh Bình
21
Nguyễn Văn Khiêm
1945
Hải An, Hải Hậu
08/03/1972
E,14
22
Lại Văn Khiêm
1948
Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
13/01/1970
N,6
23
Trần Văn Khiêm
1951
Hải Phú, Hải Hậu
02/04/1968
B,67
24
Lê Xuân Khoa
1947
Mỹ Xá, Mỹ Lộc
15/02/1972
C,21
25
Lê Văn Khoan
1948
Giao Thiện, Giao Thủy
19/04/1970
N,19