- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Bá Lễ
1948
Hải Phong, Hải Hậu
21/12/1969
M,27
2
Nguyễn Thế Lễ
1951
Tân Thành, Vụ Bản,
21/01/1971
B,18
3
Trần Đại Liễn
1950
Hiển Khánh, Vụ Bản
05/06/1971
T,12
4
Đỗ Ngọc Linh
1950
Hảng Tiên khu 2, Nam Định
29/07/1972
B,54
5
Nguyễn Đăng Linh
1950
Nam Điền, Nam Ninh
07/02/1973
S,25
6
Hoàng Lịch
1950
Yên Phương, ý Yên
05/03/1971
N,5
7
Nguyễn Duy Liêm
1947
Yên Chinh, ý Yên
13/11/1974
G,43 Mộ ở khu Ninh Bình
8
Bùi Văn Long
1948
Yên Nhân, ý Yên
22/03/1973
I,32
9
Nguyễn Văn Long
1942
Liên Minh, Vụ Bản
07/10/1968
Đ,14
10
Phạm Văn Long
1947
Trực Thuận, Trực Ninh
25/11/1972
S,1
11
Đoàn Hữu Lộc
1950
Nam Tuyến, Nam Trực
08/06/1969
K,16
12
Lê Viết Lộc
1942
Xuân Phong, Xuân Trường
06/02/1969
E,9 Mộ ở khu Ninh Bình
13
Cao Xuân Lộc
1948
Hải Lộc, Hải Hậu
22/02/1970
T,15
14
Nguyễn Trọng Lơ
1944
Trực Tuấn, Trực Ninh
03/06/1970
L,30
15
Trung Văn Lợi
1954
Trực Định, Nam Ninh
03/02/1973
I,3
16
Phạm Đức Luyện
1949
Trực Cát, Trực Ninh
22/11/1968
G,1
17
Trần Xuân Lục
1947
Ngoại thành, Nam Định
11/03/1971
Q,11
18
Trần ánh Lương
1950
Lộc Hòa, Ngoại Thành
11/11/1969
B,8
19
Tô văn Lưu
1950
Giao Hà, Giao Thủy
18/08/1968
S,46
20
Đỗ Duy Lực
1950
Hải Hưng, Hải Hậu
06/09/1971
Q,5
21
Nguyễn Công Lý
1953
Nam Thịnh, Nam Trực
27/12/1972
N,31
22
Trịnh Văn Lý
1946
Yến Minh, ý Yên
03/03/1967
H,8
23
Nguyễn Xuân Mai
1949
Nam Tiến, Nam Trực
17/11/1968
O,24
24
Đồng Ngọc Mãi
1938
Trực Khang, Trực N inh
24/06/1970
K,23
25
Nguyễn Trọng Mẫn
1951
Yên Hưng, ý Yên
14/02/1973
N,49