- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Thị Nguyệt
1948
Hoàng Văn Thụ, Nam Định
15/05/1968
C,49
2
Phạm Đình Nghị
1942
190 Trần Hưng Đạo, Nam Định
06/02/1969
B,35
3
Mai Thanh Nha
1949
Hải Lý, Hải Hậu
17/05/1970
I,37
4
nguyễn Tiến Nhã
1954
Yên Bình, ý Yên
11/02/1973
I,8
5
Ngô thị Nhâm
1953
Đại An, Vụ Bản
03/02/1972
Đ,24
6
Đinh Văn Nhâm
1949
Trực Chính, Nam Trực
16/09/1971
A,65
7
Nguyễn Văn Nhận
1949
Yên Lợi, ý Yên
26/01/1972
M,3
8
Đinh Văn Nhẫn
1949
Giao Thịnh, Giao Thủy
22/02/1973
A,2
9
Bùi Văn Nhẩn
1940
Tân Thành, Vụ Bản
26/11/1974
L,6
10
Vũ Huy Nhật
1947
Yên Bằng, ý Yên
11/04/1967
T,46
11
Nguyễn Văn Nhật
1950
Trực Bình, Nam Trực
12/11/1971
A,61
12
Vũ Đình Nhỏ
1949
Trực Thái, Trực Ninh
10/03/1971
L,1
13
Đoàn Văn Nhũ
1944
Hải Đồng, Hải Hậu
08/03/1971
C,52
14
Trịnh Đình Như
1952
Nghĩa Nam, Nghĩa Hưng
14/09/1971
M,33
15
Đồng Văn Nhượng
1952
Trực Khang, Trực Ninh
16/03/1969
G,15
16
Đinh Thánh Niêm
1947
Nam Tân, Nam Ninh
21/04/1971
A,57
17
Trần Xuân Niên
1940
Giao Lạc, Giao Thủy
01/04/1970
Q,50
18
Đoàn Văn Ninh
1940
Đồng Tâm, Vụ Bản
01/04/1970
H,30
19
Nguyễn Quang Nuôi
1959
Yên Sơn, ý Yên
14/06/1971
G,25 Mộ ở khu Ninh Bình
20
Phạm Văn Oanh
1944
Xuân Giao, Xuân Thủy
25/04/1968
P,43
21
Trần Ngọc Pha
1941
Nam Thịnh, Nam Ninh
17/02/1972
B,21
22
Trần văn Phan
1944
Giao An, Giao Thủy
09/06/1970
E,30
23
Mai Văn Phái
1947
Nam Tân, Nam Trực
03/11/1969
P,22
24
Đỗ Văn Phận
1947
Trực Hùng, Trực Ninh
12/03/1973
A,37
25
Nguyễn Văn Phâu
1939
Trực Đông, Trực Ninh
29/03/1969
T,23