- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Mạo
1949
Mỹ Tân, Mỹ Lộc
01/10/1972
K,10
2
Nguyễn Văn Mạo
1946
Mỹ Hưng, Mỹ Lộc
10/11/1969
G,11
3
Triệu Quang Mầu
1950
Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng
13/08/1971
G,19
4
Chu Văn Miên
1943
Trực Thắng, Trực Ninh
13/12/1972
N,32
5
Trần Long Miên
1949
Giao Hồng, Giao Thủy
19/02/1971
Q,45
6
Phạm Thị Miên
1952
Nam Long, Nam Ninh
06/07/1972
B,36
7
Trần Minh
1947
Trung Thành, Vụ Bản
24/01/1970
C,27
8
Đặng Văn Mịch
1928
Hoàng Văn Thụ, Nam Định
07/08/1971
T,40
9
Nguyễn Đăng Minh (Mịch)
1952
Nam Điền, Nam Ninh
07/02/1973
A,46
10
Đặng Văn Mịch
1952
Khu 6, Nam Định
07/08/1972
H,31
11
Phạm Viết Mục
1946
Yên Nghĩa, ý Yên
17/12/1973
A,18
12
Trần Thị Mỳ
1954
Yên Chính, ý Yên
18/07/1972
S,8
13
Trần Ngọc Nam
1947
Hải Lộc, Hải Hậu
31/12/1971
G,15 Mộ ở khu Ninh Bình
14
Phạm Hữu Năng
1939
Trực Nội, Trực Ninh
13/03/1973
G,24
15
Trần Văn Năng
1954
Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
20/11/1972
H,25
16
Vũ Đức Nghi
1946
Hải Bắc, Hải Hậu
07/05/1969
M,60
17
Trần Xuân Nghiên
1947
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
20/05/1971
T,50
18
Phạm Đình Ngân
1941
Hải Thanh, Hải Hậu
28/11/1970
E,13
19
Trần Đức Nghiêm
1934
Lộc Vương, Nam Định
13/03/1966
T,43
20
Trần Quốc Nghinh
1947
Mỹ Trung, Mỹ Lộc
13/08/1969
P,2
21
Nguyễn Văn Nghĩ
1948
Yên Tân, ý Yên
21/05/1970
B,24
22
Trần Văn Nghĩa
1947
Kim Thái, Vụ Bản
01/02/1968
L,40
23
Phùng Thị Nghi
1953
Đại An, Vụ Bản
03/02/1972
Đ,25
24
Phan Thanh Ngọc
1953
Giao Thịnh, Giao Thủy
03/05/1969
2,Q,51
25
Đỗ Đức Nguyên
1940
Yên Dương, ý Yên
01/03/1968
L,42