Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Công Khoái
1954
Yên Ninh, ý Yên
03/02/1973
Q,19
2
Bùi Văn Khoản
1943
Liên Minh, Vụ Bản
13/04/1970
E,11
3
Nguyễn Văn Khoát
1951
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
17/03/1972
N,54
4
Phạm Văn Kiên
1948
Xuân Kiên, Xuân Trường
25/03/1971
A,58
5
Nguyễn Trung Kiểm
1945
Yên Phong, ý Yên
13/03/1970
N,43
6
Nguyễn Văn Khuân
1941
Trực Bình, Trực Ninh
14/09/1967
B,28
7
Nguyễn Đức Khuynh
1950
Minh Hải, Hải Hậu
01/09/1970
B,47
8
Mai Văn Khương
1949
Xuân Ninh, Xuân Trường
05/06/1972
O,43
9
Đỗ Trung Khương
1954
Nam Thịnh, Nam Ninh
02/11/1972
S,42
10
Bùi Văn Khương
1949
Yên Nhân, ý Yên
29/10/1967
T,28
11
Trần Văn Khương
1946
Hải Phúc, Hải Hậu
19/02/1966
B,50
12
Mai Hoa Kiều
1949
Trực Chính, Trực Ninh
31/12/1970
E,15
13
Trần Văn Kiểm
1937
Trực Nội, Trực Ninh
07/12/1967
O,50
14
Nguyễn Trung Kiểm
1945
Yên Phương, ý Yên
15/03/1970
N,43
15
Nguyễn Thành Kiểm
1954
Trực Thành, Trực Ninh
01/07/1974
B,39
16
Nguyễn Văn Kính
1952
Văn Kiên, Nam Trực
27/12/1972
N,29
17
Nguyễn Xuân Kỹ
1944
Mỹ Thuận, Mỹ Lộc
13/02/1972
N,47
18
Đoàn Xuân Lan
1950
Nam Phong, TP Nam Định
08/11/1972
S,47
19
Phạm Đình Lại
1951
Hải Phong, Hải Hậu
31/05/1970
N,15
20
Đỗ Văn Lâm
1951
Trực Thuận, Trực Ninh
27/06/1973
H,29
21
Nguyễn Văn Lâm
1950
Yên Minh, ý Yên
01/01/1970
M,38
22
Trần Xuân Lân
1952
Hải Hòa, Hải Hậu
03/11/1972
C,5
23
Lưu Mộng Lân
1945
Trực Thành, Trực Ninh
18/11/1968
Đ,11
24
Hoàng Quốc Lập
1949
Mỹ Thành, Mỹ Lộc
12/12/1971
A,52
25
Nguyễn Thành Lê
1950
Yên Lợi, ý Yên
11/12/1971
O,34