- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vũ Hữu Chính
1946
Hải Hòa, Hải Hậu
01/08/1969
P8
2
Bùi Minh Chính
1946
Giao Hà, Giao Thủy
19/11/1968
M33
3
Nguyễn Văn Chu
1930
Hải Trung, Hải Hậu
27/12/1967
Q38
4
Nguyễn Văn Chung
1950
Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
27/06/1969
T6
5
Trần Văn chung
1950
Hải Phong, Hải Hậu
29/08/1973
M41
6
Nguyễn Văn Chừng
1947
Xuân Bắc, Xuân Trường
29/04/1971
P28
7
Nguyễn Văn Chúc
1946
Giao Hoành, Giao Thủy
12/05/1969
P10
8
Nguyễn Xuân Chú
1946
Giao Hà, Giao Thủy
16/05/1969
P49
9
Nguyễn Văn Chúc
1949
Nam Tân, Nam Trực
21/11/1969
R20
10
Vũ Văn Công
1951
Trực Hưng, Trực Ninh
10/03/1973
I13
11
Vũ Đình Cuộc
1950
Trực Thái, Trực Ninh
09/11/1972
B34
12
Nguyễn Mạnh Cường
1948
Xuân Bắc, Xuân Trường
01/05/1970
B64
13
Trần Mạnh Cường
1945
Yên Mỹ, ý Yên
07/08/1968
K30
14
Lê Văn Cường
1945
Trực Ninh
14/02/1973
S22
15
Trần Văn Cường
1952
Trực Trung, Trực Ninh
18/12/1971
T8
16
Phạm Đình Cường
1948
Giao An, Giao Thủy
06/04/1967
T9
17
Phạm Văn Cừ
1953
Minh Thuận, Vụ Bản
03/02/1972
Đ23
18
Nguyễn Văn Cửu
1948
Hải Đường, Hải Hậu
24/12/1970
2,G,37 Mộ ở khu Ninh Bình
19
Trần Ngọc Dần
1949
Bảo Xuyên, Vụ Bản
15/07/1972
N2
20
Nguyễn ngọc Diệm
1942
Trực Chính, Trực Ninh
10/09/1968
T47
21
Ngô Bá Diên
1947
Trực Đạo, Trực Ninh
24/12/1969
O12
22
Lai Ngọc Diễn
1944
Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
01/12/1970
S45
23
Lã Ngọc Diễn
1944
Trực Cường, Trực Ninh
11/03/1974
C39
24
Nguyễn Ngọc Diện
1942
Trực Bình, Trực Ninh
31/08/1968
Đ15
25
Vũ Khắc Diệp
1943
Mỹ Xá, TP Nam Định
14/01/1969
A26