- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đinh Văn Trào
1954
Gia Thanh, Gia Viễn
11/12/1972
2,C,34
2
Trần Như Trinh
1942
Gia Thắng, Gia Viễn
20/08/1968
2,Đ,12
3
Đinh Huy Trinh
1945
Gia Minh, Gia Viễn
17/02/1970
2,Đ,17
4
Đặng Ngọc Trô
1949
Gia Lạc, Gia Viễn
30/09/1968
2,Đ,10
5
Nguyễn Văn Trộng
1947
Gia Vân, Gia Viễn
06/12/1968
2,A,20
6
Phạm Văn Trọng
1952
Ninh Hòa, Hoa Lư
04/05/1969
2,C,28
7
Nguyễn Văn Trọng
1946
Gia Vân, Gia Viễn
06/12/1968
2,E,32
8
Vũ Đức Truyền
1939
Yên Bình, Yên Mô
22/02/1967
2,B,28
9
Trần Công Trứ
1943
Gia Ninh, Gia Viễn
07/03/1972
2,A,2
10
Nguyễn Tiến Triển
1940
Khánh Công, Yên Khánh
20/11/1967
2,Đ,24
11
Quách Công Tuân
1952
Đồng Phong, Nho Quan
15/05/1971
2,E,18
12
Vũ Quốc Tuấn
1942
Gia Sinh, Gia Viễn
15/01/1970
2,A,7
13
Trần văn Tuấn
1952
Gia Thủy, Gia Viễn
05/05/1970
2,C,47
14
Hoàng Minh Tuấn
1931
Ninh Xuân, Hoa Lư
13/01/1975
2,Đ,19
15
Bùi Xuân Tuế
1940
Ninh Giang, Hoa Lư
18/12/1966
2,E,35
16
Mai trí (đức) Tuệ
1945
Yên Thái, Yên Mô
06/05/1969
2,Đ,4
17
Nguyễn Mạnh (Văn) Tứ
1946
Sơn Lai, Nho Quan
06/11/1967
2,E,33
18
Lê Văn Tuyến
1952
Lạng Phong, Nho Quan
07/01/1972
2,C,17
19
Trần Văn Tuyến
1928
Đông Môn, Hoa Lư
20/02/1969
2,A,13
20
Bùi Văn Tuyến
1947
Yên Từ, Yên Mô
31/01/1967
2,Đ,34
21
Bùi Đình Tuyết
1936
Khánh Thịnh, Yên Mô
18/08/1968
2,C,45
22
Đỗ Xuân (Huy) Tưởng
1944
Gia Vượng, Gia Viễn
09/11/1972
2,Đ,37
23
Phạm Văn Tý
1948
Khánh Hòa, Yên Khánh
08/11/1970
2,Đ,31
24
Đinh Công T-ờng
1952
Ninh Khánh, Hoa Lư
17/10/1972
2,C,2
25
Vũ Công Uẩn
1946
Yên Bình, Yên Mô
20/11/1968
2,C,23