Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đinh Văn Song
1948
Gia Phong, Gia Viễn
29/12/1965
2,A,15
2
Đinh Văn Sóc
1948
Ninh Hải, Hoa Lư
08/11/1967
2,A,26
3
Phạm Hồng Sơn
1940
Khánh Trung, Yên Khánh
02/03/1970
2,A,35
4
Bùi Xuân Tào
1948
Gia Xuân, Gia Viễn
15/05/1970
2,E,20
5
Lê Văn Tá
1948
Ninh Thành, TX Ninh Bình
04/12/1973
2,G,30
6
Đặng Thị Tân
1947
Ninh Mỹ, Hoa Lư
12/04/1967
2,E,7
7
Đinh văn (lệnh) Tâm
1942
Ninh Khánh, Hoa Lư
29/04/1966
2,E,39
8
Nguyễn Văn Tế
1937
Khánh Hòa, Yên Khánh
26/02/1970
2,E,40
9
Nguyễn Hải Thanh
1935
Văn Phú, Nho Qua n
26/11/1972
2,A,11
10
Nguyễn Chí Thanh
1935
Ninh Khang, Hoa Lư
13/12/1973
2,C,31
11
Nguyễn Hồng Thanh
1952
Sơn Lai, Nho Quan
11/12/1972
2,C,35
12
Nguyễn Hải Thanh
1944
Chất Bình, Kim Sơn
25/05/1970
2,G,36
13
Bùi Văn Thanh
1950
Đông Phong, Nho Quan
02/02/1973
2,A,18
14
Bùi Văn Thái
1948
Khánh Cư, Yên Khánh
19/08/1968
2,C,46
15
Võ Thị Thái
1947
Ninh Hoà, Gia Khánh
28/03/1966
2,Đ,40
16
Vũ Đình Thản
1950
Ninh Khánh, TX Ninh Bình
23/01/1971
2,B,1
17
Lê Cảnh Thạc
1948
Ninh Mỹ, Hoa Lư
20/11/1968
2,C,19
18
Nguyễn Văn Thạo
1942
Khánh Nhắc, Yên Khánh
05/04/1966
2, B, 30
19
Phùng Thị Thắm
1954
Yên Phong, Yên Mô
17/06/1972
2,G,44
20
Trần Văn Thắng
1954
Gia Lâm, Nho Quan
25/03/1974
2,E,44
21
Nguyễn Văn Thiện
1950
Yên Hòa, Yên Mô
15/11/1969
2,C,30
22
Phạm Văn Thiện
1953
Lưu Phương, Kim Sơn
01/02/1972
2,B,25
23
Lê Hồng Thịnh
1948
Ninh Mỹ, Hoa Lư
26/04/1972
2,C,18
24
Nguyễn Văn Thiện
1926
Khánh Tiên, Yên Khánh
23/10/1970
2,C,12
25
Trần Quang Thoại
1944
Khánh Phú, Yên Khánh
11/01/1970
2,Đ,46