- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đỗ Văn Thông
1952
Khánh Công, Yên Khánh
29/01/1972
2,A,1
2
Lê Xuân Thu
1952
Ninh Khang, Hoa Lư
19/12/1972
2,B,15
3
Bùi Viết Thu
1941
Gia Sơn, Nho Quan
07/01/1969
2,E,27
4
Trần Thị Thuận
1947
Gia Hòa, Nho Quan
17/05/1967
2,A,23
5
Trương Hiếu Thuần
1945
Yên Nhân, Yên Mô
26/01/1971
2,C,3
6
Nguyễn Văn Thuấn
1952
Gia Thịnh, Gia Viễn
08/07/1971
2,C,16
7
Vũ Thanh Thủy
1948
Yên Từ, Yên Mô
25/04/1969
2,A,36
8
Đồng Xuân Thụ
1946
Yên Từ, Yên Mô
22/03/1970
2,A,12
9
Đinh Văn Thư
1944
Yên Thắng, Yên Mô
28/11/1973
2,A,41
10
Đỗ Văn Thưởng
1937
Ninh Khánh, Gia Khánh
10/01/1969
2,C,32
11
Vũ Hà Thuyên
1937
Ninh Giang, Gia Khánh
10/09/1967
2,A,43
12
Trần Văn Thưởng
1953
Gia Thịnh, Gia Viễn
21/08/1973
2,G,39
13
Nguyễn Văn Th-ớc
1946
Lạng Phong, Nho Quan
17/02/1967
2,B,44
14
Phạm Ngọc Thức
1940
Châu Sơn, Nho Quan
12/01/1966
2,E,42
15
Phạm Văn Tiêu
1940
Ninh Tiến, TX Ninh Bình
15/02/1971
2,C,8
16
Tạ Quang Tiếp
1948
Ninh An, Hoa Lư
29/07/1971
2,E,16
17
Phạm Xuân Tiến
1947
Ninh Thành, TX Ninh Bình
15/02/1971
2,A,10
18
Nguyễn Xuân Tinh
1940
Sơn Lai, Nho Quan
01/06/1972
2,E,15
19
Phạm Vũ Tình
1948
Hồi Ninh, Kim Sơn
14/05/1969
2,Đ,29
20
Đào Hồng Tính
1949
Gia Trung, Gia Viễn
27/06/1971
2,B,24
21
Phạm Minh Tín
1948
Ninh Khang, Hoa Lư
26/05/1970
2,A,32
22
Phạm Văn Tín
1950
Khánh Thành, Yên Khánh
11/08/1968
2,C,24
23
Hoàng Đình Tính
1940
Ninh An, Hoa Lư
13/01/1973
2,A,14
24
Vũ Quốc Tỏa
1947
Phú Lộc, Nho Quan
18/12/1966
2,A,5
25
Lê Văn Tôn
1951
Gia Tân, Gia Viễn
31/01/1971
2,A,29