- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lý Huy Minh
1954
Gia Phú, Gia Viễn
23/03/1974
2,G,19
2
Đinh Văn Nam
1947
Gia Vân, Gia Viễn
15/11/1972
2,C,27
3
Vũ Văn Nẻo
1922
Gia Ninh, Gia Viễn
09/01/1969
2,B,42
4
Phạm Thị Nga
1947
Yên Mạc, Yên Mô
06/08/1966
2,G,12
5
Vũ Văn Ngân
1947
Yên Lộc, Kim Sơn
02/09/1968
2,Đ,22
6
Nguyễn Văn Ngâu
1943
Gia Lộc, Gia Ninh
02/09/1968
2,B,17
7
Đinh Trọng Nhình
1938
Gia Vượng, Gia Viễn
05/02/1966
2,B,29
8
Phạm Đức Ngọt
1942
Ninh Thành, TX Ninh Bình
29/10/1970
2,D,1
9
Nguyễn Văn Ngợi
1937
Gia Vượng, Gia Viễn
29/03/1970
2,Đ,21
10
Phạm Thị Nguyệt
1948
Gia Ninh, Gia Viễn
13/10/1968
2,Đ,11
11
Bùi Văn Nhạn
1945
Ninh Khang, Hoa Lư
29/04/1966
2,B,45
12
Nguyễn Văn Phụ
1951
Gia V-ợng, Gia Viễn
09/12/1968
2,Đ,18
13
Nguyễn Hữu Quế
1950
Khánh Thượng, Yên Mô
26/06/1972
2,C,40
14
Đinh Văn Quy
1949
Ninh An, Hoa Lư
12/07/1972
2,C,15
15
Đinh Đức Quyền
1945
Ninh Sơn, Hoa Lư
10/06/1967
2,E,37
16
Lương Ngọc Quyến
1935
Khánh Phú, Yên Khánh
02/09/1968
2,Đ,23
17
Hoàng Văn Quyến
1947
Gia Phú, Gia Viễn
17/11/1967
2,C,9
18
Nguyễn Ngọc Quyết
1948
Yên Nhân, Yên Mô
24/01/1973
2,B,7
19
Phạm Kim Quyết
1945
Thượng Kiệm, Kim Sơn
19/04/1968
2,Đ,41
20
Nguyễn Văn Quý
1950
Ninh Giang, Hoa Lư
17/07/1971
2,E,17
21
Lê Văn Sáu
1942
06/11/1965
2,G,21
22
Đinh Công (Quang) Sáng
1944
Văn Phương, Nho Quan
24/04/1968
2,E,10
23
Hoàng Văn Sâm
1937
Gia Lập, Gia Viễn
05/01/1966
2,B,32
24
Tống Văn Sẽ
1942
Ninh Tiến, TX Ninh Bình
28/01/1969
2,B,26
25
Trần Quang Siển
1952
Gia Vượng, Gia Viễn
19/03/1971
2,A,19