- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Thế Dũng
1946
Yên Từ, Yên Mô
16/05/1969
2,A,48
2
nguyễn Trần Đa
1950
Ninh Nhất, Hoa Lư
22/03/1974
2,G,32
3
Nguyễn Xuân Đàn
1945
Khánh Thành, Yên Khánh
05/04/1972
2,A,33
4
Bùi Ngọc Đảm
1946
Đinh Hóa, Kim Sơn
04/02/1971
2,A,39
5
Nguyễn Hữu Đảo
1945
Gia Trung, Gia Viễn
22/05/1969
2,Đ,30
6
Đinh Thành Đáng
1943
Gia Thanh, Gia Viễn
15/01/1971
2,E,5
7
Đặng Đình Đắc
1940
Gia Vượng, Gia Viễn
25/03/1971
2,C,1
8
Nguyễn Quốc Đạt
1945
Khánh Trung, Yên Khánh
19/09/1968
2,Đ,35
9
Bùi Xuân Đằng
1949
Sơn Hà, Nho Quan
17/05/1969
2,C,42
10
Nguyễn Văn Đặng
1945
Yên Hòa, Yên Mô
20/12/1972
2,A,40
11
Phạm Thế Đề
1950
Yên Đồng, Yên Mô
14/12/1971
2,B,48
12
Nguyễn Văn Đệ
1941
Gia Phúc, Gia Viễn
12/01/1966
2,E,30
13
Hoàng Ngọc Điểm
1945
Ninh An, Hoa Lư
08/05/1969
2,B,33
14
Đinh Văn Điền
1952
Gia Xuân, Gia Viễn
04/12/1973
2,Đ,8
15
Lương Thị Đĩnh
1946
Yên Nhân, Yên Mô
06/08/1966
2,G,13
16
Bùi Xuân Đình
1946
Kim Tân, Kim Sơn
14/04/1969
2,Đ,45
17
Nguyễn Ngọc Định
1949
Yên Bình, Yên Mô
15/04/1972
2,A,38
18
Trần Văn Đội
1948
Gia Sinh, Gia Viễn
13/10/1972
2,C,38
19
Bùi Phú Giả
1947
Gia Hòa, Gia Viễn
13/07/1968
2,B,21
20
Vũ Văn Gia
1940
Ninh Phúc, TX Ninh Bình
13/05/1971
2,C,7
21
Đinh Văn Đới
1945
Đức Long, Nho Quan
22/08/1970
2,C,25
22
Đinh Công Đức
1948
Ninh Khang, Hoa Lư
05/11/1968
2,B,34
23
Nguyễn Văn Hảo
1942
Gia Xuân, Gia Viễn
23/03/1968
2,E,38
24
Bùi Văn Hiền
1940
Kim Định, Kim Sơn
10/01/1966
2,G,11
25
Đàm Minh Hiển
1949
Yên Lâm, Yên Mô
01/10/1971
2,Đ,36