- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Đức Hiếu
1947
Gia Phú, Gia Viễn
17/05/1968
2,A,4
2
Hoàng Hiếu
1928
Yên Mạc, Yên Mô
23/02/1967
2,Đ,33
3
Phạm Văn Hiệp
1953
Khánh Cường,Yên Khánh
16/03/1972
2,B,40
4
Đào Viết Hiệu
1948
Văn Hải, Kim Sơn
20/09/1972
2,C,13
5
Quách Công Hoản
1948
Gia Tường, Nho Quan
30/01/1971
2,K,18 Mộ ở khu Nam Định
6
Đinh Duy Hòa
1953
Gia Tường, Nho Quan
27/04/1972
2,H,23
7
Phạm Văn Hoàn
1948
Khánh Cường, Yên Khánh
06/09/1971
2,Đ,20
8
Phạm Văn Hoàn
1942
Ninh Hải, Hoa Lư
13/02/1971
2,B,38
9
Bùi Văn Hoành
1950
Khánh Cường, Yên Khánh
09/10/1969
2,Đ,42
10
Cao Xuân Hoàng
1949
Gia Viễn, Ninh Bình
31/05/1967
2,B,43
11
Nguyễn Mạnh Hoàng
1949
Yên Lộc, Kim Sơn
17/04/1968
2,Đ,43
12
Trần Văn Học
1950
Khánh Nhạc, Yên Khánh
29/08/1968
2,A,45
13
Đinh Văn Học
1949
Gia Lạc, Gia Viễn
29/04/1970
2,Đ,48
14
Lê quang Hồng
1949
Khánh Hội, Yên Khánh
27/11/1969
2,Q,3
15
Lưu Hoàng Hộ
1953
Kim Tân, Kim Sơn
27/05/1971
2,C,6
16
Lương Văn Hộ
1949
Quỳnh Lưu, Nho Quan
19/12/1968
2,Đ,15
17
Nguyễn Xuân Hợi
1947
Gia Hưng, Gia Viễn
23/09/1972
2,B,18
18
Bùi Xuân Hợi
1948
Gia Vân, Gia Viễn
28/03/1969
2,E,21
19
Phạm Quang Hợp
1948
Yên Phú, Yên Mô
08/03/1967
2,E,24
20
Bùi Văn Hợi
1947
Sơn Lai, Nho Quan
04/02/1970
2,B,35
21
Trần Xuân Hợi
1947
Khánh Vân, Yên Khánh
15/01/1968
2,E,25
22
Phạm Văn Hợi
1949
Ninh Phong, Gia Khánh
27/05/1972
2,E,1
23
Dùng (đinh) Văn Huy
1947
Yên Thắng, Yên Mô
26/01/1969
2,E,3
24
Đỗ Minh Hùng
1947
Đồng Phong, Nho Quan
29/02/1972
2,C,48
25
Nguyễn Văn Hùng
1944
Vinh Khánh, TX Ninh Bình
26/02/1970
2,B,46