- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bùi Thanh Hùng
1953
Phú Lộc, Nho Quan
15/07/1974
2,H,5
2
Đặng Duy Hùng
1953
Hồng Kim, Kim Sơn
09/06/0971
2,A,34
3
Nguyễn Văn Hưỡng
1940
Khánh Phú, Yên Khánh
11/05/1969
2,B,20
4
Đinh Tiến Ích
1953
Đức Long, Nho Quan
25/01/1972
2,A,8
5
Nguyễn Văn Khán
1949
Ninh Thành, TX Ninh Bình
07/03/1971
2,C,14
6
Lê Trọng Kháng
1952
Yên Phú, Yên Mô
16/05/1974
2,Đ,32
7
Nguyễn Ngọc Khánh
1947
Yên Hòa, Yên Mô
03/06/1967
2,E,36
8
Lê Quốc Khánh
1953
Ninh Hải, Hoa Lư
19/02/1972
2,Đ,3
9
Lê Hữu Khi
1939
Khánh Dương, Yên Mô
09/12/1971
2,B,3
10
Phạm Văn Khiên
1945
Khánh Mậu, Yên Khánh
30/11/1968
2,B,9
11
Phạm Đăng Khoa
1947
Yên Mật, Kim Sơn
17/03/1969
2,A,24
12
Vũ Văn Khoa
1945
Gia Ninh, Gia Viễn
13/01/1966
2,G,10
13
Nguyễn Đăng Khoa
1944
Minh Hoà, Gia Khánh
13/04/1968
2, A, 9
14
Hoàng Minh Khôi
1944
Khánh Trung, Yên Khánh
23/03/1967
2,A,27
15
Đặng Đức Khuy
1932
Trường Yên, Hoa Lư
01/12/1968
2,B,8
16
Nguyễn Công Khương
1935
Gia Sinh, Gia Viễn
05/02/1971
2,E,28
17
Trần Xuân Kiên
1949
Đức Long, Nho Quan
03/08/1971
2,Đ,2
18
Trần Trọng Khiến
1951
La Thành, Kim Sơn
25/06/1968
2,A,31
19
Vũ Văn Kiều
1955
Thượng Kiệm, Kim Sơn
06/09/1974
2,H,7
20
Trần Văn Kiều
1949
Kim Định, Kim Sơn
10/01/1966
2,G,6
21
Phạm Huy Khiêm
1947
Ninh Mỹ, Gia Khánh
18/10/1967
2,E,34
22
Trịnh Ngọc Kim
1951
Khánh Thiên, Yên Khánh
20/08/1968
2,A,47
23
Bùi Tiến Kim
1941
12 Nam Giang, Nho Qu an
10/01/1966
2,G,9
24
Hà Văn Kình
1943
Gia Trấn, Gia Viễn
11/09/1971
2,B,6
25
Nguyễn Văn Ky
1945
Khánh Hội, Yên Khánh
28/12/1969
2,B,37