Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Văn Chi
1940
Khánh Thượng, Yên Mô
06/12/1965
2,C,22
2
Nguyễn Văn Chi
1952
Gia Tân, Gia Viễn
08/02/1972
2,A,21
3
Nguyễn Thanh Chi
1947
Gia Tân, Gia Viễn
08/02/1972
2,E,4
4
Phạm Hữu Chiến
1947
Chất Bình, Kim Sơn
18/12/1968
2,K,33 Mộ ở khu Nam Định
5
Hoàng Văn Chới
1932
Ninh An, Hoa Lư
26/02/1968
2,C,36
6
Phạm Văn Chuân
1947
Đồng Hướng, Kim Sơn
20/07/1972
2,C,11
7
Trịnh Văn Chuân
1943
Gia Thịnh, Gia Viễn
02/02/1969
2,Đ,44
8
Lê Hồng Chuối
1943
Yên Phú, Yên Mô
10/02/1967
2,A,25
9
Nguyễn Văn Chuyển
1945
Khánh Vân, Yên Khánh
17/12/1970
2,Đ,27
10
Bùi Văn Chủ
1948
Gia Vân, Gia Viễn
27/07/1966
2,G,8
11
Phạm Văn Chương
1944
Ninh Phong, Hoa Lư
26/01/1971
2,C,4
12
Nguyễn Văn Chước
1944
Yên Thành, Yên Mô
11/04/1968
2,C,44
13
Phạm Văn Chước
1924
Yên Thái, Yên Mô
02/06/1967
2,Đ,38
14
Trần Thanh Chức
1946
Gia Thắng, Gia Viễn
02/12/1968
2,C,5
15
Đặng Ngọc Chôi
1943
Gia Lập, Gia Viễn
30/09/1968
2,A,16
16
Đinh Công Chức
1949
Gia Vương, Gia Viễn
11/01/1969
2,Đ,16
17
Vũ Xuân Cơ
1945
Quang Thiện, Kim Sơn
06/09/1974
2,H,6
18
Tạ Văn Cung
1947
Khánh An, Yên Khánh
02/11/1971
2,E,26
19
Nguyễn Minh Cự
1950
Ninh Tiến, Hoa Lư
06/03/1970
2,Đ,26
20
Lê Đức Cường
1950
Yên Bình, Yên Mô
06/08/1969
2,E,13
21
Phan Văn Cử
1948
Yên Đồng, Yên Mô
09/02/1971
2,E,12
22
Nguyễn Xuân Dần
1946
Khánh Cư, Yên Khánh
02/03/1973
2,A,37
23
Nguyễn Văn Dụ
1945
Gia Trung, Gia Viễn
18/09/1971
2,Đ,25
24
Lại Văn Dung
1947
Khánh Ninh, Yên Khánh
09/01/1970
2,G,48
25
Nguyễn Văn Dũng
1953
Gia Sinh, Gia Viễn
08/02/1973
2,B,5