- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đoàn Đình An
1950
Số 1/4 Dư Hàng, Lê Chân
03/07/1971
5, C, 2
2
Nguyễn Văn An
1948
Số 20/13 Cầu Đất, Ngô Quyền
15/03/1968
5, E, 24
3
Nguyễn Phú ăng
1945
Thuỷ Triều, Thuỷ Nguyên
04/01/1969
5, B, 26
4
Đoàn Văn Ba
1946
Toàn Thắng, Tiên Lãng
02/12/1969
5, A, 39
5
Nguyễn Đình Ba
1946
Hòa Quang, Cát Hải
15/05/1972
5, G, 38
6
Hồ Văn Bao
1955
Tân Tiến, An Dương
07/02/1974
5, Đ, 19
7
Hoàng Gia Bán
1952
Tô Hiệu, Lê Chân
04/01/1971
5, E, 26
8
Lê Ngọc Bảo
1948
Hoàng Văn Thụ, Kiến An
25/11/1968
5, B, 32
9
Vũ Công Bá
1947
Quyết Tiến, Tiên Lãng
16/03/1968
5, C, 14
10
Nguyễn Tiến Bến
1952
Nhân Hòa, Vĩnh Bảo
27/03/1971
5, E, 14
11
Nguyễn Hữu Bình
1951
Vĩnh Bình, Vĩnh Bảo
29/04/1971
5, Đ, 1
12
Nguyễn Xuân Bình
1942
An Hồng, An Dương
13/10/1969
5, E, 4
13
Lưu Văn Bị
1941
Quang Phục, Tiên Lãng
17/12/1971
5, C, 20
14
Cao Văn Bổng
1951
Ngũ Lão, An Thụy
21/03/1971
5, E, 7
15
Nguyễn Văn Bộp
1942
Đồng Sơn, Thuỷ Nguyên
28/01/1972
5, Đ, 38
16
Trần Văn Cao
1951
Tràng Cát, Quậ n An Hải
25/04/1975
5, E, 13
17
Nguyễn Xuân càn
1942
Thanh Lương, Vĩnh Bảo
24/12/1972
5, Đ, 39
18
Nguyễn Văn Câu
1951
Trung Hà,Thuỷ Nguyên
26/10/1972
5, G, 14
19
Trần Sỹ Cầu
1945
Đông Tiến, Hải An
28/12/1969
5, A, 29
20
Lê Ngọc Cẩm
1947
Số 156A Tô Hiệu, Hải Ph òng
23/04/1969
5, B, 28
21
Bùi văn Cẩn
1951
Thái Sơn, An Lão
10/06/1972
5, B, 33
22
Đào Trọng Chiểu
1951
Vĩnh Long, Vĩnh Bảo
22/03/1969
5, D, 11
23
Nguyễn Văn Chí
1953
Lê Lợi, An Dương
04/08/1971
5, B, 35
24
Nguyễn Hữu Chí
1947
Tràng Cát, Q. Hải An
13/05/1968
5, E, 19
25
Vũ Văn Chích
1946
Vinh Quang, Tiên Lãng
21/11/1972
5, B, 40