- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Thị Áng
1947
Minh Khai, TX. Ninh Bình
01/05/1969
2,C,10
2
Trần Quốc Ân
1937
Sơn Thành, Nho Quan
09/09/1969
2,B,23
3
Phạm Văn Ấp
1945
Đồng Phong, Nho Quan
25/02/1968
2,G,34
4
Phùng Văn Ban
1953
Phát Diệm, Kim Sơn
02/02/1973
2,B,4
5
Mai Sơn Bảo
1942
Khánh Nhạc, Yên Khánh
02/04/1968
2,C,37
6
Đỗ Hữu Bảy
1945
Hoa Lư, Ninh Bình
18/11/1967
2,B,39
7
Hoàng Văn Bái
1946
Yên Lộc, Kim Sơn
29/07/1966
2,G,5
8
Đỗ Đình Bé
1952
Ninh Vân, Hoa Lư
17/12/1972
2,A,30
9
Trần Đức Biềng
1953
Ninh Sơn, TP Ninh Bình
05/03/1971
2,B,10
10
Trần Long Biên
1940
Thương Kiệm, Kim Sơn
06/09/1968
2,A,42
11
Phạm Văn Bảy
1940
Đồng Phong, Nho Quan
08/06/1966
2,E,41
12
Phạm Ngọc Bồi
1927
Khánh Cường,Yên Khánh
06/11/1966
2,G,4
13
Lê Văn Bút
1947
Khánh Phú, Yên Khánh
27/04/1970
2,B,47
14
Nguyễn Văn Bường
1946
Khánh Trung, Yên Khánh
22/11/1974
2,Đ,28
15
Đỗ Văn Cạnh
1949
Khánh An, Yên Khánh
08/04/1968
2,C,29
16
Phạm Ngọc Cảnh
1943
Yên Nhân, Yên Mô
21/05/1971
2,E,41
17
Nguyễn Quang Cảnh
1935
Gia Tiến, Gia Viễn
21/01/1969
2,B,11
18
Vũ Văn Các
1948
Yên Nhân, Yên Mô
12/04/1968
2,E,48
19
Vũ Văn Các
1948
Yên Lâm, Yên Mô
12/04/1968
2,G,44
20
Nguyễn Văn Canh
1941
Gia Phú, Gia Viễn
19/02/1969
2,C,20
21
Nguyễn Bá Căn
1941
Chính Tâm, Kim Sơn
11/08/1967
2,Đ,47
22
Nguyễn Xuân Cần
1948
Khánh Hội, Yên Khánh
07/05/1968
2,E,47
23
Bùi Văn Cấp
1948
Gia Phong, Gia Viễn
17/01/1968
2,A,44
24
Phạm Long Châu
1948
Yên Nhân, Yên Mô
28/02/1969
2,B,14
25
Hoàng Văn Chất
1947
Yên Mỹ, Yên Mô
21/01/1969
2,A,6