- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bùi Quan Báu
1938
Đồng Tiến, ứng Hòa
13/10/1970
2,C,69
2
Lê Hồng Bân
1942
Bình Yên, Thạch Thất
26/10/1967
2,D,55
3
Lê Ngọc Bé
1952
Bột Xuyên, Mỹ Đức
29/01/1973
2,K,8
4
Đỗ Xuân Biêm
1936
Khai Thái, Phú Xuyên
21/02/1970
2,A,22
5
Vũ Văn Biền
1925
Văn Tảo, Thường Tín
21/02/1970
2,B,1
6
Nguyễn Xuân Bí
1938
Phù Lưu, ứng Hòa
30/10/1968
2,A,29
7
Vương Xuân Bính
1937
Thanh Bình, Chương Mỹ
15/09/1967
2,B,14
8
Nguyễn Thế Bính
1935
Tích Giang, Phúc Thọ
04/02/1971
2,C,8
9
Nguyên Văn Bính
1944
Yên Sở, Hoài Đức
29/05/1969
2,E,55
10
Nguyễn Ngọc Bích
1940
Hợp Thanh, Mỹ Đức
11/10/1966
M,K,63
11
Đỗ Văn Bính
1946
Cao Dương, Thanh Oai
03/02/1967
2,E,83
12
Nguyễn Đình Bốn
1947
Thụy An, Ba Vì
02/04/1968
2,E,75
13
Đỗ Trọng Bống
1946
Đại Thanh, Thường Tín
08/12/1968
2,G,80
14
Nguyễn Văn Bộ
1946
Đồng Tiến, ứng Hoà
07/02/1968
2,B,27
15
Hoàng Đức Bô
1944
Phùng Xá, Mỹ Đức
06/07/1968
2,I,72
16
Nguyễn Văn Ca
1953
Lê Lợi, Thường Tín
19/12/1972
2,Đ,38
17
Nguyễn Tiến Ca
1947
Đại Thanh, Thường Tín
17/11/1972
2,A,12
18
Trần Duy Cao
1940
Đại Đồng, Thường Tín
05/05/1971
2,H,33
19
Trần Xuân Cao
1945
Văn Võ, Chương Mỹ
19/12/1970
2,E,13
20
Vũ Bá Các
1949
Tân Ước, Thanh Oai
06/03/1972
2,I,30
21
Kiều Văn Cát
1938
Hạ Bằng, Thạch Thất
19/06/1968
2,Đ,28
22
Đặng Văn Cát
1947
Hợp Tiến, Mỹ Đức
06/11/1972
2,I,14
23
Nguyễn Văn Cát
1936
Nghĩa Hưng, Quốc Oai
10/05/1971
2,I,61
24
Đoàn Viết Căn
1949
Đồng Mai, Thanh Oai
10/11/1969
2,C,34
25
Nguyễn Hữu Căn
1953
Trường Yên, Chương Mỹ
21/01/1973
2,K,9