- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đỗ Chí
Chưa rõ
Võng Xuyên, Phúc Thọ
04/02/1972
2,B,71
2
Nguyễn Văn Chính
1953
Cổ Động, Ba Vì
10/01/1972
2,I,92
3
Nguyễn Văn Chính
1945
Quang Trung, Phú Xuyên
04/02/1970
2,A,38
4
Hoàng Văn Chính
1949
Vân Nam, Phúc Thọ
25/09/1968
2,G,66
5
Bùi Quắc Chính
1939
Phùng Xá, Mỹ Đức
26/02/1969
2,G,62
6
Nguyễn Văn Chỗ
1943
Minh Cường, Thường Tín
06/12/1966
2,Đ,74
7
Nguyễn Văn Chu
1933
Vạn Thắng, Ba Vì
16/02/1971
2,K,85
8
Nguyễn Như Chung
1952
Số 63 Lê Lợi, TX. Sơn Tây
19/05/1972
2,I,21
9
Hoàng Xuân Chung
1950
Quyết Tiến, Thường Tín
08/10/1972
2,I,6
10
Bùi Quang Chung
1952
Đình Xuyên, ứng Hoà
01/12/1972
2,C,11
11
Lý Đình Chung
1943
An Thượng, Hoài Đức
08/03/1971
2,Đ,96
12
Nguyễn Quang Chung
1943
Vạn Thắng, Ba Vì
02/11/1969
2,E,2
13
Trần Văn Chuyên
1953
Vật Lại, Ba Vì
02/11/1972
2,G,3
14
Trịnh Xuân Chuyển
1944
Lai Yên, Hoài Đức
16/05/1969
2,K,27
15
Nguyễn Đình Ch-ơng
1940
Quốc Tuấn, Th-ờng Tín
27/09/1971
2,K,92
16
Ngô Văn Chừng
1953
Thanh Mỹ, Ba Vì
11/01/1973
2,E,94
17
Ngô Công Chức
1941
Kiên Trung, ứng Hòa
07/04/1972
2,A,3
18
Nguyễn Văn Chức
1950
Mỹ Lộc, Ba Vì
23/11/1971
2,K,93
19
Nguyễn Văn Còi
1950
Hợp Thành, Mỹ Đức
27/03/1970
2,B,63
20
Lê Văn Có
1923
Hòa Chính, Chương Mỹ
13/02/1967
2,H,42
21
Phùng Văn Tổng
1950
Phú Phương, Ba Vì
10/01/1971
2,E,68
22
Đoàn Văn Công
1937
Ái Quốc, Thường Tín
10/01/1969
2,I,86
23
Doãn Văn Cố
1945
Liên Minh, Đan Phượng
05/03/1970
2,E,48
24
Nguyễn Văn Cợp
1948
Minh Tân, Phú Xuyên
02/06/1970
2,G,91
25
Đào Văn Cù
1940
Hồng Minh, Phú Xuyên
30/01/1965
2,E,24