- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Cận
1942
Đông Cứu, Thường Tín
30/04/1968
2,Đ,9
2
Nguyễn Như Cầu
1942
Văn Canh, Hoài Đức
12/03/1972
2,A,99
3
Nguyễn Thế Cẩm
1948
Đông Quan, Quốc Oai
28/01/1971
2,C,26
4
Khuất Văn Cậy
1940
Cổ Động, Ba Vì
01/12/1971
2,I,17
5
Nguyễn Văn Chàng
1952
Tiền Phong, Ba Vì
16/06/1972
2,E,89
6
Nguyễn Xuân Chàng
1950
Lê Thanh, Mỹ Đức
20/06/1969
2,K,82
7
Đỗ Huy Chạc
1950
Ngọc Mỹ, Quốc Oai
20/03/1969
2,I,37
8
Nguyễn tất Chao
1951
Phú Châu, Ba Vì
16/06/1972
2,E,91
9
Nguyễn Ngọc Chăm
1949
Chí Minh, Phú Xuyên
15/09/1967
2,A,31
10
Nguyễn Danh Chắt
1947
An Khánh, Hoài Đức
04/11/1971
2,C,12
11
Đinh Văn Châm
1955
Đại Thành, Quốc Oai
10/01/1975
2,Đ,42
12
Đỗ Phương Châm
1953
Ngọc Hiệp, Quốc Oai
01/11/1973
2,I,10
13
Vũ Duy Châu
1953
Đường Lâm ,Ba Vì
19/11/1972
2,A,80
14
Nguyễn Phú Châu
1944
Hương Ngãi, Thạch Thất
07/12/1968
2,I,79
15
Nguyễn Danh Chất
1953
Minh Châu, Ba Vì
13/11/1972
2,E,93
16
Bùi Văn Chiêm
1947
Tân Dân, Phú Xuyên
15/12/1968
2,E,59
17
Nguyễn Gia Chiếm
1944
Văn Khê, Hà Đông
15/03/1970
2,B,3
18
Nguyễn Đăng Chiểu
1949
Tụy An, Chương Mỹ
08/01/1971
2,H,91
19
Bùi Xuân Chiểu
1949
Đồng Tâm, Mỹ Đức
19/01/1968
2,Đ,4
20
Bùi Văn Chiến
1946
Đông Tiến, ứng Hòa
17/12/1968
2,A,42
21
Phùng Quyết Chiến
1950
Phú Đông, Ba Vì
08/03/1972
2,B,77
22
Trần Văn Chiến
1948
Quảng Phú Cầu, ứng Hòa
19/11/1971
2,H,94
23
Nguyễn Xuân Chiến
1948
Thanh Cao, Thanh Oai
12/07/1968
2,G,27
24
Nguyễn Văn Chiến
1947
Liên Hà, Đan Phượng
20/07/1971
2,K,24
25
Nguyễn Văn Chiến
1938
Phùng Xá, Thạch Thất
13/01/1968
2,H,75