Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Kim Ngọc Cư
1936
Bột Xuyên, Mỹ Đức
01/08/1971
2,G,33
2
Vũ Văn Cương
1945
Hoà Nam, ứng Hòa
02/01/1971
2,E,14
3
Nguyễn Văn Cường
1954
Thanh Cao, Thanh Oai
12/02/1973
2,K,19
4
Nguyễn Tiến Cường
1957
Tân Hòa, Quốc Oai
04/07/1975
2,A,48
5
Nguyễn Đức Cường
1942
Kim Bài, Thanh O ai
17/01/1969
2,A,59
6
Trần Văn Cường
1945
An Mỹ, Mỹ Đức
10/02/1968
2,C,23
7
Đặng Xuân Cường
1947
Hoa Lư, ứng Hòa
21/01/1971
2,I,48
8
Nguyễn Viết Cường
1946
Hồng Quang, ứng Hòa
16/04/1969
2,I,88
9
Nguyễn Văn Cừu
1946
Hồng Phong, Thường Tín
29/03/1973
2,G,14
10
Ngô Văn Cửu
1954
Viên An, ứng Hòa
01/02/1973
2,K,13
11
Nguyễn Đình Cứ
1937
Bột Xuyên, Mỹ Đức
15/02/1969
2,K,81
12
Trần Văn Da
1953
Phú Cường, Ba Vì
22/03/1972
2,I,13
13
Nguyễn Quốc Danh
1951
Tân Hồng, Ba Vì
19/03/1969
2,C,71
14
Nguyễn Đồng Dần
1951
Song Phượng, Đan Phượng
12/02/1971
2,K,86
15
Đặng Văn Dảnh
1946
Thống Nhất, Thường Tín
03/02/1967
2,Đ,88
16
Nguyễn Văn Dân
1946
Tân Minh, Thường Tín
19/04/1970
2,A,55
17
Nguyễn Văn Dậu
1936
Thạch Thất, Hà Tây
06/09/1966
2,I,3
18
Nguyễn Bá Dần
1948
Chu Minh, Ba Vì
01/04/1971
2,K,61
19
Trịnh Văn Dần
1950
Thụy An, Ba Vì
08/01/1973
2,K,69
20
Nguyễn Đức Dậu
1950
Đông Quan, Ba Vì
26/12/1969
2,G,5
21
Đỗ Xuân Dậu
1945
Kim Chung, Hoài Đức
04/07/1969
2,C,2
22
Nguyễn Thị Dậu
1949
Văn Võ, Chương Mỹ
16/02/1969
2,K,44
23
Nguyễn Văn Diễn
1944
Canh Mậu, Thạch Thất
02/01/1968
2,C,22
24
Nguyễn Đình Diễm
1944
Vạn Thái, ứng Hòa
04/08/1970
2,C,46
25
Nghiêm Xuân Diên
1945
Tuy Lai, Mỹ Đức
31/05/1969
2,K,36