Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đặng Tiến Đáng
1951
Đông Quang, Ba Vì
21/12/1971
2,A,78
2
Nguyễn Xuân Đại
1950
Tản Hồng, Ba Vì
01/01/1969
2,G,10
3
Nguyễn Hữu Đạm
1941
Kim Trung, Hoài Đức
09/01/1970
2,A,73
4
Nguyễn Lý Đạm
1943
Kỳ Hiệu, Quốc Oai
31/01/1969
2,I,87
5
Lê Văn Đạo
1946
ứng Nguyên, ứng Hòa
07/12/1972
2,A,50
6
Phạm Văn Đạo
1946
Thủy An, Chương Mỹ
25/10/1970
2,B,78
7
Nguyễn Hữu Đạt
1943
Quảng Bị, Chương Mỹ
01/02/1971
2,A,98
8
Nguyễn Đức Đạt
1946
Hồng Minh, Phú Xuyên
02/05/1971
2,K,35
9
Nguyễn Văn Đắc
1950
Đại Đồng, Chương Mỹ
17/03/1971
2,Đ,35
10
Vũ Văn Đắc
1950
Vạn Kim, Mỹ Đức
07/03/1974
2,H,70
11
Nguyễn Đình Đắc
1946
Văn Võ, Chương Mỹ
11/09/1967
2,A,93
12
Đặng Văn Đậm
1953
Viên An, ứng Hòa
28/12/1971
2,Đ,22
13
Nguyễn Văn Đèo
1951
Phú Yên, Phú Xuyên
09/01/1972
2,C,90
14
Phạm Tuấn Đề
1950
ái Quốc, Phú Xuyên
19/06/1972
2,B,62
15
Nguyễn Duy đễ
1944
Phượng Cách, Quốc Oai
20/02/1967
2,Đ,80
16
Tống Nguyên Đệ
1940
Tiên Phương, Chương Mỹ
04/06/1967
2,A,86
17
Lê Điền
1948
Cao Viên, Thanh Oai
17/07/1968
2,H,36
18
Phạm Ngọc Điền
1948
Lam Sơn, ứng Hòa
23/02/1968
2,H,73
19
Nguyễn Gia Điền
1946
Dân Hòa, Thanh Oai
01/09/1967
2,Đ,51
20
Vũ Văn Điền
1944
Hợp Thành, Mỹ Đức
05/05/1969
2,K,23
21
Dương Mạnh Đều
1947
Thanh Mỹ, TX Sơn Tây
09/01/1972
2,E,23
22
Đỗ Xuân Điển
1930
Hòa An, ứng Hòa
06/05/1966
2,B,5
23
Hoàng công Đình
1930
Yên Bái, Ba Vì
14/04/1973
2,Đ,95
24
Hà Văn Đỉnh
1952
Đường Lâm, Ba Vì
15/01/1972
2,I,20
25
Nguyễn Tiến dĩnh
1948
Hợp Thành, Mỹ Đức
12/10/1968
2,K,38