- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Văn Phụng
1940
Thanh Văn, Thanh Oai
14/04/1968
2,I,82
2
Ngô huy Phương
1949
Vạn Thái, ứng Hòa
20/04/1968
2,B,88
3
Lê Văn Phương
1941
Thọ Xuân, Đan Phượng
22/01/1970
2,C,43
4
Tạ Văn Phương
1942
Hòa Lâm, ứng Hòa
21/01/1968
2,E,12
5
Lê Anh Quang
1953
Đồng Quang, Ba V ì
11/01/1973
2,H,66
6
Đinh Ngọc Quang
1952
Ba Trại, Ba Vì
08/03/1972
2,K,41
7
Lê Hồng Quảng
1951
Kim Quan, Thạch Thất
21/01/1971
2,K,28
8
Trần Trọng Quảng
1944
Thuần Mỹ, Ba Vì
26/01/1970
2,A,85
9
Đỗ Khắc Quân
1950
Hợp Tiến, Mỹ Đức
19/12/1972
2,A,33
10
D- Chí Quân
1947
Hoà Phú, ứng Hòa
20/02/1966
2,C,17
11
Đoàn Văn Quế
1947
Võng Xuyên, PhúcThọ
03/01/1968
2,A,6
12
Phạm Trọng Quế
1947
Lại Yên, Hoài Đức
12/07/1966
2,A,67
13
Vũ Thị Quế
1942
Văn Yên, Hà Đông
09/07/1966
2,K,59
14
Nguyễn Đình Quyền
1952
Liên Phương, Thường Tín
17/03/1973
2,K,12
15
Tạ Văn Quyết
1954
Hồng Thái, Phú Xuyên
12/03/1975
2,H,65
16
Hoàng Văn Quyết
1947
Thọ Xuân, Đan Phượng
11/11/1968
2,G,65
17
Lê Xuân Quyết
1947
Đại Hưng, ứng Hòa
13/08/1971
2,A,23
18
Trần Đình Quỳ
1945
Đội Bình, ứng Hòa
04/05/1970
2,G,44
19
Đào Đức Quỳnh
1943
Sài Sơn, Quốc Oai
12/02/1970
2,C,95
20
Phạm Bá Quỳnh
1945
Liên Minh, Đan Phượng
28/01/1970
2,B,22
21
Hoàng Ngọc Quý
1940
Thọ Xuân, Đan Phượng
16/06/1966
2,E,37
22
Nguyễn Ngọc Quý
1953
Xuy Xá, Mỹ Đức
08/02/1973
2,C,53
23
Nguyễn Đức Quý
1947
Sài Sơn, Quốc Oai
20/10/1966
2,A,68
24
Nguyễn Văn Quý
1952
Lại Yên, Hoài Đức
15/02/1973
2,C,21
25
Hoàng Kim Quý
1944
Hồng Hà, Đan Phượng
31/03/1969
2,Đ,37