- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bùi Xuân Nhị
1942
Đoàn Kết, Yên Thủy
14/05/1968
2,C,74
2
Vũ Đức Nhân
1946
Thọ Lộc, Phúc Thọ
11/03/1967
2,B,87
3
Lê Đạo Nhân
1949
Phương Tú, ứng Hòa
15/12/1967
2,I,53
4
Khuất Thế Nhân
1940
Trung Sơn Trầm, Sơn Tây
28/04/1968
2,I,49
5
Đỗ khắc nhẫn
1942
Tảo Dương Văn, ứng Hòa
31/03/1970
2,B,31
6
Đoàn Viết Nhẹ
1948
Tân Minh, Thường Tín
11/12/1966
2,Đ,72
7
Cấn Công Nhiễu
1940
Phú Kim, Thạch Thất
16/02/1972
2,G,52
8
Đặng Văn Nhị
1950
Vân Đình, ứng Hòa
13/09/1970
2,B,51
9
Đặng Văn Nho
1945
Số 53 Phùng Hưng, Sơn Tây
19/08/1967
2,B,40
10
Nguyễn Văn Nhở
1952
Viên Sơn, Sơn Tây
16/09/1973
2,K,74
11
Nguyễn Văn Nhỡ
1952
Yên Bái, Ba Vì
13/12/1971
2,A,77
12
Lê đình Nhu
1946
Trí Trung, Phú Xuyên
13/12/1971
2,E,42
13
Nguyễn Đức Nhuận
1942
Châu Sơn, Ba Vì
19/08/1971
2,B,50
14
Trần Ngọc Như
1950
Hương Sơn, Mỹ Đức
10/05/1969
2,Đ,19
15
Phùng Quang Ninh
1942
Cẩm Lĩnh, Ba Vì
24/02/1967
2,G,29
16
Nguyễn Văn Noãn
1951
Đông Quang, Ba Vì
08/02/1973
2,H,21
17
Nguyễn Văn Nữa
1942
Liên Hòa, Phú Xuyên
10/04/1968
2,I,83
18
Trịnh Thanh Oai
1946
Châu Can, Phú Xuyên
15/05/1969
2,G,37
19
Đặng Văn Oanh
1950
Tảo Dương Văn, ứng Hòa
03/01/1973
2,B,68
20
Nguyễn Văn Oanh
1952
Tảo Dương Văn, ứng Hòa
03/01/1973
2,G,51
21
Trịnh Xuân Oánh
1941
Lưu Hoàng, ứng Hòa
09/06/1971
2,Đ,26
22
Đỗ Văn ổn
1945
Văn Hoàng, Phú Xuyên
17/12/1972
2,G,68
23
La Tiến Pha
1949
Việt Hưng, Thường Tín
17/12/1972
2,K,67
24
Trần Văn Phải
1940
Nam Triều, Phú Xuyên
12/11/1967
2,E,80
25
Hoàng Văn Phách
1940
Tân Dân, Phúc Thọ
23/08/1966
2,A,60