- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lương Văn Minh
1953
Văn Phú, Thường Tín
19/12/1972
2,C,41
2
Hoàng Đức Minh
1945
Hiệp Thuận, Quốc Oai
29/06/1971
2,I,29
3
Lê Quang Minh
1942
Tân Lĩnh, Sơn Tây
16/12/1970
2,K,70
4
Phùng Quang Mô
1942
Thanh Mỹ, Ba Vì
12/03/1972
2,E,10
5
Nguyễn Văn Mồng
1945
Lê Thanh, Mỹ Đức
09/04/1972
2,Đ,8
6
Nguyễn Văn Mộc
1955
Lam Điếu, Chương Mỹ
15/01/1973
2,C,45
7
Nguyễn Đức Mộng
1948
Hưng Sơn, Mỹ Đức
10/05/1971
2,I,55
8
Nguyễn Tiến Mòng
1945
Nam Phong, Phú Xuyên
09/11/1969
2,C,20
9
Nguyễn Văn Mơ
1948
Tân Phú, Quốc Oai
16/12/1968
2,I,77
10
Nguyễn Trí Mỡ
1948
Đồng Tâm, Mỹ Đức
15/09/1967
2,Đ,20
11
Nguyễn Hương Mùi
1954
Số 17 Trần Đăng Ninh, Hà Đông
05/02/1973
2,C,50
12
Đặng Đình Mùi
1945
Quảng Bị, Chương Mỹ
24/09/1969
2,K,49
13
Nguyễn Văn Mưu
1939
Van Thai, ứng Hòa
23/10/1969
2,C,82
14
La Văn Mỳ
1949
Thái Hòa, Ba Vì
09/05/1970
2,B,48
15
Phạm Văn Mỳ
1940
Trung Hưng, Sơn Tây
17/01/1969
2,Đ,47
16
Nguyễn Văn Nam
1947
Quốc Tuấn, Thường Tín
09/08/1970
2,B,53
17
Nguyễn Phương Nam
1953
Tô Hiệu, Thường Tín
01/05/1972
2,C,44
18
Tư Tiến Nam
1951
Tiền Phong, Thường Tín
01/01/1971
2,B,45
19
Nguyễn văn Năm
1953
Tích Giang, Phúc Thọ
11/01/1973
2,K,37
20
Vũ Quan Nga
1937
K6 - Hà Đông
01/07/1972
2,K,16
21
Nguyễn Văn Nga
1945
Ngọc Mỹ, Quốc Oai
16/08/1968
2,H,54
22
Vũ Hồng Ngung
1948
Dân Chủ, Phú Xuyên
02/03/1973
2,H,11
23
Nguyễn Chí Ngành
1942
Lưu Hoàng, ứng Hòa
25/08/1971
2,G,38
24
Nguyễn Văn Ghề
1953
Tô Hiệu, Thường Tín
19/12/1972
2,I,34
25
Nguyễn Văn Nghề
1948
Tân Phượng, ứng Hòa
07/02/1971
2,G,96