Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Hữu Thật
1950
Hồng Dương, Thanh Oai
01/05/1971
2,C,38
2
Phùng Văn Thẹp
1944
Phú Mỹ, Ba Vì
02/04/1970
2,C,14
3
Phạm Văn Thê
1949
Phúc Lâm, Mỹ Đức
28/04/1969
2,I,32
4
Nguyễn Chí Thêm
1949
Liên Hà, Đan Phượng
20/05/1971
2,A,84
5
Dương Bá Thi
1949
Đại Hưng, Mỹ Đức
22/10/1966
2,Đ,32
6
Hoàng Văn Thi
1946
Tuyết Nghĩa, Quốc Oai
07/01/1968
2,C,54
7
Vũ Văn Thi
1946
Cấn Hữu, Quốc Oai
19/08/1966
2,Đ,78
8
Vũ Quang Thiên
1942
Vân Nam, Phúc Thọ
11/09/1968
2,H,67
9
Vũ Ngọc Thiều
1945
Tiền Phương, Chương Mỹ
02/03/1970
2,B,35
10
Phạm Quang Thiều
1948
Sơn Công, ứng Hòa
07/03/1972
2,B,10
11
Kiều Văn Thiểm
1942
Long Xuyên, Phúc Thọ
11/01/1967
2,B,42
12
Ngô Viết Thiềng
1943
Thống Nhất, Chương Mỹ
29/12/1968
2,C,13
13
Tạ Văn Thiết
1947
Hoàng Ngô, Quốc Oai
12/05/1966
2,Đ,7
14
Lê Văn Thiếu
1943
Tòng Bạt, Ba Vì
16/03/1972
2,Đ,54
15
Nguyễn Ngọc Thiệm
1950
Ngọc Sơn, Chương Mỹ
24/04/1969
2,Đ,34
16
Hoàng Văn Thiện
1950
Tân Hòa, Quốc Oai
13/10/1972
2,A,18
17
Khuất Đình Thiện
1939
Cẩm Yên, Thạch Thất
28/04/1969
2,C,81
18
Lê Hữu Thìn
1939
Đại Hùng, ứng Hòa
10/04/1970
2,B,32
19
Nguyễn Đình Thìn
1952
Hòa Phú, ứng Hòa
26/01/1973
2,A,32
20
Phạm Văn Thìn
1944
Hồng Hà, Đan Phượng
20/04/1971
2,C,97
21
Nguyễn Trọng Thiết
1946
Đại Thanh, Thường Tín
07/12/1969
2,E,33
22
Chu Công Thìn
1948
Vật Lại, Ba Vì
16/06/1972
2,E,90
23
Nguyễn Xuân Thìn
1945
An Tiến, Mỹ Đức
04/03/1968
2,I,63
24
Nguyễn Đình Thích
1942
Văn Côn, Hoài Đức
04/02/1973
2,H,26
25
Lại Văn Thích
1941
Tân Dân, Phú Xuyên
18/04/1969
2,K,26