- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Hiền Khước
1949
Yên Sơn, Quốc Oai
17/05/1972
2,I,16
2
Nghiêm Đình Kiên
1942
Quảng Phú Cầu, ứng Hòa
03/11/1966
2,A,47
3
Kiều Anh Kiên
1941
Tuyết Nghĩa, Quốc Oai
16/07/1970
2,B,72
4
Lê Văn Kiên
1930
Đại Nghĩa, Mỹ Đức
04/04/1970
2,C,5
5
Trần Ngọc kiều
1942
Trung Tú, ứng Hoà
02/04/1970
2,C,47
6
Nguyễn Tiến Kim
1940
Văn Võ, Chương Mỹ
13/10/1968
2,A,8
7
Đặng -v- Kim
1947
Minh Quang, Ba Vì
29/10/1972
2,B,37
8
Nguyễn Ngọc Kim
1953
Châu Sơn, Ba Vì
16/12/1972
2,H,13
9
Phạm Gia Kim
1934
Kim Chung, Hoài Đức
20/06/1969
2,I,7
10
Phùng Minh Kim
1948
Phú Động, Ba Vì
06/07/1971
2,Đ,68
11
Nguyễn Trọng Kim
1941
Tân Minh, Thường Tín
31/05/1966
2,Đ,94
12
Nguyễn Văn Kinh
1949
Văn Phú, Thường Tín
02/12/1971
2,G,60
13
Phùng Thế Kính
1944
Cẩm Lĩnh, Ba Vì
15/12/1966
2,A,75
14
Trần Xuân Kịch
1949
Xuân Dương, Thanh Oai
08/03/1972
2,E,31
15
Kiều Văn Kỵ
1943
Phúc Hoà, Phúc Thọ
22/01/1970
2,G,88
16
Nguyễn Văn Kỳ
1948
Tản Hồng, Ba Vì
25/12/1969
2,E,34
17
Hoàng Văn Kỳ
1951
Vân Phú, Phúc Thọ
19/10/1972
2,G,34
18
Nguyễn Văn Kỷ
1940
Thượng Cốc, Phúc Thọ
23/04/1971
2,B,54
19
Thạch Ngọc Lan
1940
Tân Hội, Đan Phượng
27/02/1966
2,E,28
20
Lê Tuấn Lành
1954
Ngọc Sơn, Chương Mỹ
10/01/1973
2,I,12
21
Vũ Viết Lành
1951
Quảng Bi, Chương Mỹ
17/02/1972
2,A,37
22
Phạm Văn Lào
1950
Chuyên Mỹ, Phú Xuyên
05/02/1973
2,I,19
23
Hoàng Văn lãm
1950
Mỹ Hưng, Thanh Oai
02/12/1968
2,B,79
24
Nguyễn Ngọc Lánh
1951
Hồng Châu, Th-ờng Tín
26/05/1971
2,C,7
25
Lê Thanh Lại
1947
Phúc Lâm, Mỹ Đức
03/04/1971
2,I,47