Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Hùng
1948
Dân Hòa, Thanh Oai
18/02/1973
2,A,19
2
Nguyễn viết Hùng
1953
Tân Lập, Đan Phượng
30/01/1973
2,C,19
3
Nguyễn Tái Hùng
1952
Phú Châu, Ba Vì
08/02/1973
2,H,23
4
Lương Văn Hùng
1949
Bạch Đằng, Thường Tín
15/06/1972
2,A,16
5
Tạ Trương Hùng
1940
Quang Trung, Hoài Đức
10/06/1972
2,A,52
6
Lê Viết Hùng
1949
Liên Trung, ứng Hòa
12/03/1967
2,G,86
7
Nguyễn Bá Hưng
1945
Vân Từ, Phú Xuyên
08/02/1969
2,A,92
8
Dương Quốc Hương
1947
Minh Đức, ứng Hòa
14/04/1968
2,I,81
9
Bùi Văn Hưởng
1943
Đông Yên, Quốc Oai
17/05/1968
2,C,62
10
Nguyễn quốc Hưởng
1946
Hoa Sơn, ứng Hòa
08/05/1968
2,A,14
11
Nguyễn Xuân Hưởng
1945
Tích Giang, Phúc Thọ
17/01/1969
2,E,18
12
Nguyễn Xuân Hưởng
1938
Đông Yên, Quốc Oai
21/02/1971
2,C,86
13
Trần Văn Lương
1945
Võng Xuyên, Phúc Thọ
16/04/1969
2,H,79
14
Phùng Khắc Hữu
1939
Phùng Xá, Thạch Thất
10/04/1970
2,K,4
15
Tạ Đình Hữu
1945
Song Phượng, Đ an Phượng
23/07/1967
2,K,47
16
Đặng Ngọc ích
1941
Hợp Tiến, Mỹ Đức
20/03/1966
2,Đ,73
17
Nguyễn Văn Kền
1943
Trí Trung, Phú Xuyên
12/01/1968
2,E,62
18
Nghiêm Xuân Kế
1949
Tuy Lai, Mỹ Đức
12/12/1970
2,G,30
19
Nguyễn Tiến Kha
1952
Tự Nhiên, Thường Tín
10/02/1973
2,B,39
20
Nguyễn Văn Khang
1933
Hương Sơn, Mỹ Đức
22/02/1969
2,E,41
21
Khuất Mạnh Khang
1944
36 ĐinhTiên Hoàng,SơnTây
10/04/1969
2,C,68
22
Phạm Minh Khang
1944
Phương Trung,Thanh Oai
17/01/1969
2,C,61
23
Nguyễn Văn Kháng
1948
Phú Lãm, Hà Đông
03/01/1967
2,I,35
24
Đinh Đại Khanh
1950
Minh Quang, Ba Vì
05/04/1971
2,E,54
25
Nguyễn Tấn Khanh
1944
Tô Hiệu, Thường Tín
21/11/1971
2,A,69