Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Văn Khanh
1942
Phương Chung, Thanh Oai
06/12/1968
2,Đ,36
2
Nguyễn Xuân Khán
1946
Bạch Đằng, Thường Tín
04/12/1968
2,Đ,17
3
Lê Văn Khánh
1936
An Mỹ, Mỹ Đức
12/12/1969
2,D,100
4
Nguyễn Trọng Khánh
1945
Liên Hồng, Đan Phượng
27/09/1969
2,E,100
5
Nguyễn Duy Khám
1947
Dân Hóa, Thanh Oai
31/07/1970
2,B,66
6
Khuất Thế Khâu
1940
Trung Sơn Trầm, Sơn Tây
18/04/1968
7
Ngô Văn Khen
1946
Hiệp Hoà, Phú Xuyên
20/04/1968
2,E,40
8
Lê Văn Khiêm
1949
An Mỹ, Mỹ Đức
28/11/1970
2,G,11
9
Nguyễn Thái Khiến
1948
Cấn Hữu, Quốc Oai
26/07/1970
2,G,93
10
Nguyễn văn Khinh
1942
Thống Nhất, Th-ờng Tín
09/05/1972
2,D,99
11
Đỗ Công Khoa
1952
Chu Minh, Ba Vì
01/03/1972
2,H,28
12
Nguyễn Văn Khoa
1933
Nam Hồng, Phú Xuyên
28/09/1969
2,A,41
13
Tạ Đình Khoa
1948
Đông Lỗ, ứng Hòa
15/03/1970
2,Đ,71
14
Nguyễn Văn Khoa
1930
Minh Tân, Phú Xuyên
26/09/1972
2,K,1
15
Nguyễn Tiến khỏa
1938
Tân Hòa, Quốc Oai
13/08/1966
2,Đ,58
16
Nguyễn Hồng Khanh
1949
Đan Phượng, Đan Phượng
29/12/1971
2,I,51
17
Nguyễn Đăng Khởi
1953
Sơn Đông, Hà Đông
02/11/1971
2,I,46
18
Kiều Doãn Khu
1947
Sen Chiểu, Phúc Thọ
24/11/1971
2,Đ,21
19
Hoàng Văn Khuôn
1955
Tân Xã, Thạch Thất
03/02/1973
2,C,42
20
Phùng Ngọc Khuyên
1955
Yên Bài, Ba Vì
26/04/1971
2,C,84
21
Nguyễn Văn Khút
1946
Hiệp Hòa, Phú Xuyên
20/04/1968
2,K,45
22
Nguyễn Huy Khương
1947
Xuân Dương, Thanh Oai
02/10/1966
2,A,71
23
Phùng Văn Khương
1937
Hoà Thạch, Quốc Oai
02/11/1968
2,I,62
24
Nguyễn Đức Khương
1946
Phùng Xá, Mỹ Đức
15/07/1967
2,K,94
25
Nguyễn Đơn Khương
1948
Minh Đức, ứng Hòa
25/02/1967
2,H,77