Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Chu Công Hòa
1948
Kim An, Thanh Oai
28/03/1973
2,K,22
2
Nguyễn xuân Hòa
1940
Nam Hồng, Phú Xuyên
13/10/1974
2,Đ,48
3
Lê Văn Hoà
1944
Đại Thanh, Thường Tín
02/04/1968
2,E,74
4
Nguyễn Lương Hoàng
1942
Khu 2 Hát Môn, Phúc Thọ
07/10/1966
2,Đ,49
5
Cao Xuân Hoè
1938
Đại Thắng, Phú Xuyên
09/07/1970
2,I,23
6
Phạm Đình Hoè
1950
Chương Dương,Thường Tín
13/01/1971
2,B,91
7
Nguyễn Văn Học
1944
Văn Khê, Hà Đông
20/01/1967
2,G,82
8
Lê Mạnh Hồng
1952
Chi Lăng, Chương Mỹ
20/01/1971
2,I,2
9
Nguyễn Văn Hồng
1938
Đông Yên, Quốc Oai
21/02/1971
2,C,77
10
Trịnh Đình Hồng
1946
Quất Động, Thường Tín
18/05/1969
2,A,100
11
Lưu Văn Hổ
1940
Bình Minh, Thanh Oai
19/05/1966
2,B,67
12
Phùng Văn Hộ
1942
Thái Hòa, Ba Vì
15/02/1970
2,G,89
13
Hoàng Quốc Hội
1942
An Thượng, Hoài Đức
20/05/1968
2,C,76
14
Trương Công Hoàn
1943
Viên Nội, ứng Hòa
26/12/1968
2,Đ,31
15
Nguyễn Văn Hội
1944
Cao Thành, ứng Hòa
01/10/1970
2,B,55
16
Nguyễn Bá Hội
1954
Hữu Văn, Chương Mỹ
17/03/1973
2,A,97
17
Nguyễn Văn Hội
1936
Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ
23/09/1969
2,E,3
18
Ngô Đăng Hợi
1952
Dương Liễu, Hoài Đức
12/11/1973
2,H,89
19
Phạm Văn Hợi
1948
Quang Trung, Phú Xuyên
04/12/1968
2,A,39
20
Đặng Thị Hợi
1946
Vân Hà, Phúc Thọ
16/02/1969
2,G,83
21
Nguyễn Thế Hợi
1948
Thành Đông, Thường Tín
24/02/1968
2,I,70
22
Phùng Văn Huế
1946
Hòa Xá, ứng Hòa
27/11/1966
2,B,73
23
Bùi Trần Huế
1932
Quất Động, Thường Tín
30/01/1973
2,C,18
24
Cấn Xuân Huy
1949
Phú Kinh, Thạch Thất
13/01/1972
2,G,1
25
Lê Thanh Huy
1949
Lê Thanh, Mỹ Đức
22/12/1966
2,B,43