Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Xuân Sơ
1930
Mai Đình, ứng Hòa
16/12/1967
2,A,35
2
Đặng Văn Sóc
1941
Lê Thanh, Mỹ Đức
18/11/1968
2,G,78
3
Nguyễn Văn Sơn
1951
Trung Sơn, Thạch Thất
25/03/1971
2,I,60
4
Hoàng Thị Sơn
1953
Liên Trung, Đan Phượng
02/06/1972
2,G,2
5
Trần Thanh Sơn
1949
Văn Bình, Thường Tín
13/01/1972
2,H,88
6
Đỗ Văn Sơn
1949
Tiền Phong, Ba Vì
10/04/1972
2,H,17
7
Đỗ Văn Sở
1948
Hoà Thạch, Quốc Oai
17/11/1966
2,A,15
8
Nguyễn Văn Suất
1953
Phú Phương, Ba Vì
04/05/1973
2,K,72
9
Lê Trung Suất
1948
Trí Trung, Phú Xuyên
09/12/1967
2,H,82
10
Lê Hồng Sum
1949
Thọ Xuân, Đan Phượng
06/05/1971
2,H,48
11
Phạm Văn Sung
1940
Hoàng Ngô, Quốc Oai
14/06/1968
2,C,75
12
Trịnh Văn Suốt
1944
Thượng Quốc, Mỹ Đức
19/01/1967
2,E,84
13
Đỗ Hữu Sử
1949
Ngọc Mỹ, Quốc Oai
13/04/1969
2,C,64
14
Kiều Mạnh Sức
1943
Cam Thượng, Ba Vì
16/06/1972
2,E,92
15
Tống Nguyên Sỹ
1945
Tiên Phương, Chương Mỹ
20/05/1970
2,E,1
16
Nguyễn Dũng Sỹ
1947
Hòa Phú, ứng Hòa
26/02/1966
2,B,41
17
Bùi Văn Tài
1954
Châu Can, Phú Xuyên
13/07/1972
2,B,58
18
Phạm Văn Tài
1949
Thắng Lợi, Thường Tín
15/05/1972
2,G,61
19
Trần Thế Tài
1935
Tòng Bạt, Ba Vì
16/05/1969
2,Đ,47
20
Đỗ Văn Tài
1944
Hoà Thạch, Quốc Oai
05/04/1969
2,A,95
21
Nguyễn Văn Tảo
1944
Vạn Thái, ứng Hòa
23/01/1973
2,B,26
22
Lưu Minh Tá
1938
Đồng Tâm, ứng Hòa
07/05/1971
2,A,10
23
Chu Văn Tá
1944
Đồng Tâm, ứng Hòa
27/06/1969
2,I,31
24
Đinh Văn Tác
1948
Thượng Lâm, Mỹ Đức
15/02/1967
2,B,70
25
Dương Văn Tám
1939
Chuyên Mỹ, Phú Xuyên
04/07/1969
2,C,1