- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đình Tiến
1950
Quảng Phú Cầu, ứng Hòa
09/01/1972
2,K,90
2
Nguyễn Hữu Tiếp
1954
Số 44 Trưng Nhị, Hà Đông
02/02/1973
2,I,8
3
Khuất Văn Tiếp
1954
Phúc Hoà, Phúc Thọ
18/01/1969
2,G,48
4
Nguyễn Duy Tiếp
1953
Châu Can, Phú Xuyên
19/01/1974
2,Đ,82
5
Phùng Chu Tình
1947
Vật Lại, Ba Vì
21/06/1972
2,B,7
6
Đỗ Xuân Tình
1945
Châu Sơn, Quốc Oai
17/08/1968
2,C,27
7
Phạm Văn Tinh
1945
Ngụ Lộc, ứng Hòa
07/05/1969
2,K,83
8
Nguyễn Bắc Tim
1953
Xuân Phú, Phúc Thọ
19/06/1972
2,A,94
9
Lê Đình Tín
1944
Cấn Hữu, Quốc Oai
06/11/1966
2,Đ,75
10
Dương Văn Tính
1951
Phượng Cách, Quốc Oai
12/02/1971
2,E,39
11
Nguyễn Văn Tính
1945
Thanh Cao, Thanh Oai
13/01/1970
2,B,92
12
Ngô Văn Tịnh
1946
Đồng Tâm, ứng Hòa
31/05/1966
2,E,35
13
Nguyễn Công Toa
1946
Tân Đức, Ba Vì
18/01/1970
2,C,24
14
Vũ Văn Toan
1948
An Mỹ, Mỹ Đức
22/10/1966
2,Đ,23
15
Nguyễn Viết Toàn
1950
Mai Đình, ứng Hòa
08/04/1971
2,H,34
16
Trần Văn Toàn
1945
Thọ An, Đan Phượng
11/09/1968
2,H,68
17
Lê Đình Toàn
1954
Thụy Hương, Chương Mỹ
21/01/1973
2,I,18
18
Lê Đức Toàn
1941
Dân Hòa, Thanh Oai
28/03/1969
2,I,90
19
Phạm Quang Toa
1948
Quang Trung, Phú Xuyên
07/12/1967
2,G,56
20
Đỗ Văn Toả
1945
Tam Hiệp, Quốc Oai
24/12/1969
2,E,72
21
Đinh Văn Toản
1946
Chuyên Mỹ, Phú Xuyên
25/06/1968
2,Đ,69
22
Vũ Đức Toản
1940
Bạch Hạ, Phú Xuyên
07/12/1967
2,B,59
23
Nguyễn Phú Toại
1930
Hồng Thái, Phú Xuyên
23/08/1973
2,E,76
24
Đinh Văn Tô
1930
Vạn Thắng, Ba Vì
18/10/1967
2,C,37
25
Lưu Minh Tơ
1930
Lâm Đồng, Hoài Đức
07/05/1971
2,C,9