Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Đức Tôn
1952
Cẩm Lĩnh, Ba Vì
27/11/1972
2,K,53
2
Lê Cao Tôn
1947
Hương Sơn, Mỹ Đức
28/04/1966
2,B,89
3
Đặng Xin Tôn
1936
Ninh Sở, Thường Tín
19/04/1972
2,K,88
4
Đinh Văn Tố
1952
Khánh Thượng, Ba Vì
05/02/1973
2,A,11
5
Phùng Công Tới
1953
Tây Sơn, Ba Vì
31/10/1972
2,B,28
6
Nguyễn Công Tới
1953
Tân Lập, Đan Phượng
27/07/1972
2,Đ,53
7
Lê Văn Trai
1949
Thống Nhất, Thường Tín
02/06/1967
2,H,85
8
Xỹ Thanh Trà
1939
Phù Lưu Tế, Mỹ Đức
17/09/1969
2,K,31
9
Đỗ Huy Trạc
1944
Ngọc Mỹ, Quốc Oai
20/03/1969
2,H,61
10
Doãn Tiến Trân
1940
Trưng Châu, Đan Phượng
17/12/1970
2,B,19
11
Đỗ Như Trân
1952
Nam Phong, Phú Xuyên
17/02/1972
2,G,69
12
Nguyễn Ngọc Trình
1948
Phụng Châu, Chương Mỹ
29/10/1969
2,E,30
13
Nguyễn Văn Trình
1943
Vật Lại, Ba Vì
28/11/1971
2,E,81
14
Vũ Tiến Trình
1937
Sơn Công, ứng Hoà
07/02/1967
2,Đ,90
15
Nguyễn Văn Trí
1953
Vọng Xuyên, Phúc Thọ
04/02/1972
2,H,37
16
Đỗ Viết Trị
1952
Quảng Bị, Chương Mỹ
18/03/1971
2,Đ,66
17
Nguyễn Quốc Trịnh
1952
Hồng Thái, Phú Xuyên
23/01/1971
2,Đ,2
18
Nguyễn Đình Trọng
1949
Quảng Phú Cầu, ứng Hòa
22/10/1966
2,Đ,30
19
Nguyễn Văn Trung
1950
Phú Túc, Phú Xuyên
19/01/0973
2,A,27
20
Lê Đông Trung
1945
Song Phượng, Đan Phượng
14/01/1972
2,G,63
21
Kiều Quang Trung
1948
Lưu Hoàng, ứng Hòa
28/11/1968
2,I,59
22
Nguyễn Văn Trụ
1945
La Khê, Hà Đông
09/04/1970
2,G,8
23
Nguyễn Bá Trụ
1940
Kim Sơn, Sơn Tây
20/10/1973
2,K,71
24
Nguyễn Hữu Trung
1937
Thọ Năm, Hoài Đức
21/03/1966
2,Đ,93
25
Vũ Đắc Trường
1942
Bạch Đằng, Thường Tín
03/02/1967
2,A,89