Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vũ Xuân Trường
1949
Đốc Tín, Mỹ Đức
25/10/1968
2,H,47
2
Hoàng ứng Trường
1946
Lam Sơn, ứng Hòa
23/02/1968
2,H,74
3
Bùi Duy Tuân
1950
Đan Phượng, Đan Phượng
13/04/1970
2,B,56
4
Đào Văn Tuân
1947
Đội Bình, ứng Hòa
04/02/1972
2,K,62
5
Nguyễn Văn Tuấn
1947
Sài Sơn, Quốc Oai
31/12/1968
2,I,75
6
Phùng Văn Tuấn
1948
Hòa Xá, ứng Hòa
13/02/1971
2,B,49
7
Phạm Văn Tuấn
1953
Cổ Đông, Sơn Tây
11/01/1973
2,H,31
8
Hoàng Tuấn
1947
Đông Quang, Quốc Oai
16/05/1969
2,H,39
9
Nguyễn Văn Tuấn
1948
Bắc Sơn, Mỹ Đức
19/05/1969
2,K,78
10
Đặng Văn Tuất
1951
Vận Nam, Phúc Thọ
27/03/1974
2,G,74
11
Dương Doãn Tuất
1947
Hoà Bình, Thường Tín
29/01/1972
2,A,53
12
Nguyễn Hữu Tuế
1939
Lưu Hoàng, ứng Hòa
17/05/1968
2,E,15
13
Phạm Ngọc Tuyên
1942
Phù Lưu, ứng Hòa
25/12/1969
2,Đ,59
14
Nguyễn Đình Tuyền
1941
Đông Quang, Quố c Oai
11/11/1967
2,E,19
15
Nguyễn Đức Tuyển
1948
Bọt Xuyên, Mỹ Đức
07/03/1969
2,I,39
16
Nguyễn Minh Tuyết
1953
Tản Lĩnh, Ba Vì
07/02/1973
2,H,16
17
Nguyễn Công Tuyết
1948
Cao Thành, ứng Hoà
13/01/1968
2,I,58
18
Đào Xuân Tùng
1948
Đại Hùng, Mỹ Đức
19/01/1968
2,C,63
19
Vũ Đức Tùng
1942
Thọ Lộc, Phúc Thọ
05/09/1966
2,A,65
20
Đinh Tuyết Tùng
1942
Trần Phú, Chương Mỹ
17/05/1971
2,B,83
21
Đặng Trần Tuý
1936
An Mỹ, Mỹ Đức
24/04/1971
2,G,39
22
Nguyễn Tiến Tụ
1942
Liên Hà, Đan Phượng
29/03/1970
2,G,100
23
Nguyễn Xuân Tụ
1948
Ngũ Lão, ứng Hòa
04/11/1968
2,I,76
24
Nghiêm Xuân Tục
1945
Hoà Lâm, ứng Hòa
20/06/1968
2,Đ,27
25
Phạm Quan Tụng
1951
Đường Lâm, Sơn Tây
26/01/1972
2,A,36