Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
    
    
        
            STT
            Họ và tên
            Năm sinh
            Nguyên quán
            Ngày hi sinh
            Sổ mộ
            
         
        
    
            1
            Lê Huy Tụng
            1942
            Liên Phượng, Đan Phượng
            07/04/1970
            2,E,58
            
         
    
            2
            Cấn V. Tùng
            1941
            Phú Kim, Thạch Thất
            04/12/1968
            2,C,65
            
         
    
            3
            Phạm Văn Tụng
            1937
            Phú Châu, Ba Vì
            22/05/1969
            2,H,92
            
         
    
            4
            Trần Văn Tụy
            1951
            Văn Bình,Thường Tín
            25/07/1972
            2,E,99
            
         
    
            5
            Nguyễn hồng Tư
            1947
            Phúc Lâm, Mỹ Đức
            02/05/1972
            2,K,21
            
         
    
            6
            Phùng Thế Tư
            1950
            Phú Sơn, Ba Vì
            28/01/1972
            2,I,27
            
         
    
            7
            Phạm Văn Tư
            1949
            Thắng Lợi, Thường Tín
            15/05/1972
            2,B,81
            
         
    
            8
            Đỗ Văn Tương
            1931
            Hiệp Thuật, Quốc Oai
            08/11/1971
            2,C,70
            
         
    
            9
            Nguyễn Đình Tương
            1943
            Hồng Phong, Chương Mỹ
            27/10/1969
            2,E,7
            
         
    
            10
            Nguyễn Văn Tường
            1937
            Hoà Phú, ứng Hòa
            09/10/1969
            2,A,30
            
         
    
            11
            Nguyễn Bá Tường
            1953
            Vân Canh, Hoài Đức
            16/12/1972
            2,I,11
            
         
    
            12
            Lê Mạnh Tưởng
            1952
            Xuân Dương, Thanh Oai
            17/06/1971
            2,G,53
            
         
    
            13
            Phạm Mạnh Tưởng
            1942
            Phương Tú, ứng Hòa
            18/12/1969
            2,A,28
            
         
    
            14
            Trịnh Đức Tước
            1944
            Lại Yên, Hoài Đức
            05/07/1968
            2,A,63
            
         
    
            15
            Chu Bá Tước
            1952
            Thanh Hoà, Ba Vì
            08/03/1972
            2,B,76
            
         
    
            16
            Ngô Văn Tứ
            1941
            Hồng Quang,  ứng Hòa
            13/12/1968
            2,C,32
            
         
    
            17
            Nghiêm Xuân Tự
            1952
            Minh Đức, Thường Tín
            27/03/1971
            2,G,98
            
         
    
            18
            Phùng Văn Tý
            1943
            Trung Hưng, Sơn Tây
            24/04/1971
            2,A,43
            
         
    
            19
            Nguyễn Xuân Tỵ
            1945
            Trung Châu, Đan Phượng
            13/04/1969
            2,G,85
            
         
    
            20
            Kiều Văn Tỵ
            1944
            Cầu Kiệm, Thạch Thất
            13/03/1970
            2,B,9
            
         
    
            21
            Trần Úc
            1942
            Độc Lập, Thường Tín
            23/07/1968
            2,I,85
            
         
    
            22
            Phạm Uy
            1940
            Kim Chung, Hoài Đức
            15/05/1972
            2,A,2
            
         
    
            23
            Lê Quan Uy
            1940
            Phú Nam An, Chương Mỹ
            07/03/1969
            2,E,27
            
         
    
            24
            Phạm Công Uyển
            1947
            Nam Triều, Phú Xuyên
            19/02/1971
            2,G,40
            
         
    
            25
            Tạ Văn Uyên
            1948
            Trung Tú, ứng Hòa
            17/08/1967
            2,H,83