- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tây
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vũ Văn A
1934
Hòa Lưu, ứng Hòa
18/12/1969
2,K,32
2
Đỗ Xuân Ái
1934
Cẩm Yên, Thạch Thất
12/03/1971
2,B,13
3
Phùng Phú An
1938
Phú Sơn, Ba Vì
22/09/1969
2,E,20
4
Lê Văn Áp
1945
Trung Kiên, ứng Hòa
13/04/1967
2,K,39
5
Nguyễn Bá Ấn
1939
Sơn Đồng, Hoài Đức
01/02/1969
2,G,42
6
Nguyễn Duy Ất
1938
Thọ Lộc, Phúc Thọ
07/05/1968
2,K,43
7
Bạch Hồng Âu
1938
An Mỹ, Mỹ Đức
05/08/1969
2,C,57
8
Nguyễn Hữu Ba
1948
Yên Nghĩa, Hà Đông
12/09/1966
2,B,44
9
Nguyễn Đăng Ba
1948
Yên Nghĩa, Hà Đông
12/09/1968
2,A,61
10
Đỗ Doãn Bạ
1940
Quang Hải, Thường Tín
01/07/1966
2,A,62
11
Vũ Văn Bạn
1939
Thanh Thuỳ, Thanh Oai
05/04/1969
2,E,56
12
Trần Duy Bang
1936
Đức Thượng, Hoài Đức
30/10/1968
2,G,70
13
Nguyễn Đăng Bao
1951
Cao Dương, Th anh Oai
03/11/1970
2,A,13
14
Trương Văn Bài
1946
Lê Thanh, Mỹ Đức
06/06/1971
2,E,44
15
Nguyễn Duy bài
1949
Hoa Sơn, ứng Hòa
13/02/1971
2,K,84
16
Đỗ Văn Bàng
1943
Hồng Xá, ứng Hòa
19/06/1966
2,C,58
17
Phùng Văn Bàng
1952
Thái Hoà, Ba Vì
31/08/1972
2,G,73
18
Phùng Đại Bàng
1952
Cẩm Lĩnh, Ba Vì
19/01/1971
2,H,78
19
Nguyễn Tiến Bào
1947
Ngũ Lão, ứng Hòa
24/04/1971
2,A,26
20
Lê Đình Bào
1952
Tản Hồng, Ba Vì
26/12/1971
2,Đ,43
21
Phạm Đình Bảng
1953
Tân Dân, Phú Xuyên
09/03/1972
2,C,89
22
Bạch Tiên Bảo
1946
Tuy Lai, Mỹ Đức
16/06/1968
2,E,60
23
Trần Công Bách
1946
Trung Tú, ứng Hòa
08/12/1972
2,E,11
24
Lê Văn Bán
1946
Nam Sơn, ứng Hòa
03/02/1967
2,E,82
25
Vũ Văn Bát
1952
Quang Trung, Phú Xuyên
13/12/1972
2,Đ,12